Từ điển tên

Tên Kha LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kha Ly

Kha (苛): Thể hiện sự nghiêm khắc, khắc nghiệt. Ly (離): Biểu thị sự chia ly, cô đơn. Kết hợp lại, Kha Ly mang ý nghĩa của một người có tính cách mạnh mẽ, đôi khi nghiêm khắc nhưng cũng ẩn chứa nỗi buồn và cô đơn trong tâm hồn. Tên này gợi lên hình ảnh một người có ý chí, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống nhưng cũng dễ tổn thương và cần được chở che, đồng cảm. Sửa bởi Từ điển tên

159 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kha tên Ly

Tên đệm Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kha Ly

Tên ghép với đệm Kha

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Kha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kha Vy, Kha Linh, Kha Thy, Kha Nghi, Kha Nhi,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Minh Ly, Linh Ly, Xuân Ly, Chúc Ly, Thùy Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kha Ly Đang tăng dần

Tên Kha Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kha Ly

Giới tính

Tên Kha Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kha kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kha và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kha Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kha Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kha Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kha Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kha Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kha Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kha Ly có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kha Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kha là mệnh Mộc và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kha Ly cần xác định rõ ràng đệm Kha và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kha Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kha Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kha Ly sang thần số học
KHA LY
17
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kha Ly

Tên tiếng Anh cho tên Kha Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 訶罹
  • 訶 - cười ha hả
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 疴厘
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 厘 - li (sửa sang)
Myrna 柯鸝
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Kenya 珂鸝
  • 珂 - kha (tên đá quí)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Tamika 𬦡鹂
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Bernadine 疴骊
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Cristal 坷骊
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Sheree 哥鹂
  • 哥 - đại ca
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 舸籬
  • 舸 - kha (ghe lớn)
  • 籬 - li (bờ rào)
Lashawn 舸鸝
  • 舸 - kha (ghe lớn)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kha Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kha Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kha Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kha Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu