Ý nghĩa của đệm Khai
Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái đệm thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang đệm Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang đệm này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang đệm Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Khai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Khai Đang tăng dần
Đệm Khai được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Khai. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Khai được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.03% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Tây Ninh | 0.01% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Khai thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Khai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Khai là nam giới:
Khai Tâm, Khai Minh, Khai Hải, Khai Chi, Khai Khải, Khai Chương, Khai Quốc
Có tổng số 16 tên cho đệm Khai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Khai.
Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
i
-
Khai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khai
- Động từ: mở rộng ra, gạt bỏ những vật chắn, vật cản trở để cho thông lối thoát
- khai cống rãnh
- Động từ: mở ra, làm cho bắt đầu tồn tại hoặc hoạt động
- tiếng trống khai hội
- ngày khai trường
- Động từ: (Khẩu ngữ) khai thác (nói tắt)
- khai mỏ
- Động từ: nói hoặc viết ra theo yêu cầu của một tổ chức nào đó, cho biết rõ điều cần biết về mình hoặc điều mình biết
- khai lí lịch
- khai hồ sơ thuế
- khai man (khai không đúng sự thật)
- Động từ: tiết lộ ra điều bí mật khi bị tra hỏi
- tên cướp đã khai ra đồng bọn
- lấy lời khai
- Tính từ: có mùi như mùi nước tiểu
- khí ammoniac có mùi khai
Khai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Khai. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Khai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khai đa phần là mệnh Mộc
Tên Khai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành