Tên đệm Khai
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót KhaiÝ nghĩa tên đệm Khai
Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là tên đệm thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang đệm Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang tên này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang đệm Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Khai
Giới tính thường dùng
Tên đệm Khai thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Khai cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Cách chọn tên hay với đệm Khai
Trong tiếng Việt, tên đệm Khai (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Khai dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do kết hợp với tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Khai như:
Tham khảo thêm: Danh sách 23 tên ghép với chữ Khai hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Khai
Mức Độ phổ biến
Khai là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 355 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Khai" đang có sự gia tăng nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.22%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Khai vẫn hiện diện tại Trà Vinh. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Khai. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Gia Lai và Bắc Kạn.
Đệm Khai trong tiếng Việt
Định nghĩa Khai trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Mở rộng ra, gạt bỏ những vật chắn, vật cản trở để cho thông lối thoát.
Ví dụ: Khai cống rãnh.
- 2. Động từ
Mở ra, làm cho bắt đầu tồn tại hoặc hoạt động. Ví dụ:
- Tiếng trống khai hội.
- Ngày khai trường.
- 3. Động từ
(Khẩu ngữ) khai thác (nói tắt).
Ví dụ: Khai mỏ.
- 4. Động từ
Nói hoặc viết ra theo yêu cầu của một tổ chức nào đó, cho biết rõ điều cần biết về mình hoặc điều mình biết. Ví dụ:
- Khai lí lịch.
- Khai hồ sơ thuế.
- Khai man (khai không đúng sự thật).
- 5. Động từ
Tiết lộ ra điều bí mật khi bị tra hỏi. Ví dụ:
- Tên cướp đã khai ra đồng bọn.
- Lấy lời khai.
- 6. Tính từ
Có mùi như mùi nước tiểu.
Ví dụ: Khí ammoniac có mùi khai.
Cách đánh vần Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- h
- a
- i
Các từ ghép với Khai trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Khai" xuất hiện trong 42 từ ghép điển hình như: khai cuộc, khai trường, khai vị, bán công khai...
Đệm Khai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Khai trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Khai có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Khai phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 楷: Khai thư (kiểu chữ thường dùng trong sách vở).
- 开: Mở ra, thông đạt, triển khai, phát triển.
- 锎: Khai (chất Californium).
Đệm Khai trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Khai thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Khai
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Khai
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Khai là gì?
Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là tên đệm thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang đệm Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang tên này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang đệm Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.
Đệm (tên lót) Khai phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Khai thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Khai cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Đệm (tên lót) Khai có phổ biến tại Việt Nam không?
Khai là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 355 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Khai hiện nay thế nào?
Xu hướng sử dụng tên đệm "Khai" đang có sự gia tăng nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.22%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Khai nhất?
Tên đệm Khai vẫn hiện diện tại Trà Vinh. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Khai. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Gia Lai và Bắc Kạn.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Khai là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Khai có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Khai phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 楷: Khai thư (kiểu chữ thường dùng trong sách vở).
- 开: Mở ra, thông đạt, triển khai, phát triển.
- 锎: Khai (chất Californium).
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Khai mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Khai thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.