Từ điển tên

Tên Khai MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khai Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khai Minh.

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khai tên Minh

Tên đệm Khai

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khai Minh

Tên ghép với đệm Khai

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Khai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khai Hải, Khai Chi, Khai Khải, Khai Chương, Khai Quốc, Khai Tâm,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Khôi Minh, Sĩ Minh, Vĩ Minh, Hiển Minh, Danh Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khai Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khai Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khai Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khai Minh

Giới tính

Tên Khai Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khai Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khai kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khai và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khai Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khai Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khai Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khai Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khai Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khai Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khai Minh có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khai Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khai là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khai Minh cần xác định rõ ràng đệm Khai và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khai Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khai Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khai Minh sang thần số học
KHAI MINH
199
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khai Minh

Tên tiếng Anh cho tên Khai Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 開鳴
  • 開 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 楷𨠲
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 鐦铭
  • 鐦 - khai (chất Californium)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 開溟
  • 開 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 楷酩
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 楷茗
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 開暝
  • 開 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 鐦冥
  • 鐦 - khai (chất Californium)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 開鸣
  • 開 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 鐦銘
  • 鐦 - khai (chất Californium)
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khai Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khai Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khai Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khai Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu