Từ điển tên

Tên Khai MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khai Minh

Tên Khai Minh mang ý nghĩa là người thông minh, sáng suốt, có tầm nhìn xa trông rộng. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng nhận thức tốt, nhanh nhẹn và nhạy bén. Họ có sự ham học hỏi, luôn tìm tòi kiến thức mới và không ngại đối mặt với những thử thách. Tên Khai Minh còn hàm chứa mong muốn về một tương lai tươi sáng, rực rỡ và sự thành công vượt trội. Sửa bởi Từ điển tên

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khai tên Minh

Tên đệm Khai

Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái đệm thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang đệm Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang đệm này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang đệm Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khai Minh

Tên ghép với đệm Khai

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Khai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khai Hải, Khai Chi, Khai Khải, Khai Chương, Khai Quốc, Khai Tâm,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Khôi Minh, Sĩ Minh, Vĩ Minh, Hiển Minh, Danh Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khai Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khai Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khai Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khai Minh

Giới tính

Tên Khai Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khai Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khai kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khai và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khai Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khai Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khai Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khai Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khai Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khai Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khai Minh có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khai Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khai là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khai Minh cần xác định rõ ràng đệm Khai và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khai Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khai Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khai Minh sang thần số học
KHAI MINH
199
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khai Minh

Tên tiếng Anh cho tên Khai Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 開鳴
  • 開 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 楷𨠲
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 鐦铭
  • 鐦 - khai (chất Californium)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 開溟
  • 開 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 楷酩
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 楷茗
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 開暝
  • 開 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 鐦冥
  • 鐦 - khai (chất Californium)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 開鸣
  • 開 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 鐦銘
  • 鐦 - khai (chất Californium)
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khai Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khai Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khai Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khai Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu