Ý nghĩa tên Khai Minh
Tên Khai Minh mang ý nghĩa là người thông minh, sáng suốt, có tầm nhìn xa trông rộng. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng nhận thức tốt, nhanh nhẹn và nhạy bén. Họ có sự ham học hỏi, luôn tìm tòi kiến thức mới và không ngại đối mặt với những thử thách. Tên Khai Minh còn hàm chứa mong muốn về một tương lai tươi sáng, rực rỡ và sự thành công vượt trội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khai tên Minh
Tên đệm Khai
Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái đệm thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang đệm Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang đệm này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang đệm Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Khai Minh
Tên ghép với đệm Khai
Có tổng số 16 tên ghép với đệm Khai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khai Hải, Khai Chi, Khai Khải, Khai Chương, Khai Quốc, Khai Tâm,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chánh Minh, Chu Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Khôi Minh, Sĩ Minh, Vĩ Minh, Hiển Minh, Danh Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khai Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khai Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khai Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khai Minh
Giới tính
Tên Khai Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khai Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khai kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khai và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khai Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khai Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khai Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
i
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Khai Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khai Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khai Minh bao gồm:
- Đệm Khai có 6 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khai Minh có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khai Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khai là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khai Minh cần xác định rõ ràng đệm Khai và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khai Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khai Minh trong thần số học
K | H | A | I | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khai Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 開鳴 |
|
Carter | 楷𨠲 |
|
Dominick | 鐦铭 |
|
Lukas | 開溟 |
|
Chandler | 楷酩 |
|
Alonzo | 楷茗 |
|
Kyler | 開暝 |
|
Duncan | 鐦冥 |
|
Kobe | 開鸣 |
|
Deshawn | 鐦銘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khai Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả