Ý nghĩa tên Khai Tuệ
Ý nghĩa đệm Khai tên Tuệ
Tên đệm Khai
Chưa được giải nghĩa
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Khai Tuệ
Tên ghép với đệm Khai
Có tổng số 16 tên ghép với đệm Khai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Tuệ, Khả Tuệ, Ánh Tuệ, Y Tuệ, Nhã Tuệ, Kim Tuệ, Phương Tuệ, Thị Tuệ, Ngọc Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khai Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khai Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khai Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khai Tuệ
Giới tính
Tên Khai Tuệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khai Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khai kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khai và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khai Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khai Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khai Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
i
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Khai Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khai Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khai Tuệ bao gồm:
- Đệm Khai có 6 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khai Tuệ có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khai Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khai là mệnh Mộc và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khai Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Khai và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khai Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khai Tuệ trong thần số học
K | H | A | I | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 5 | ||||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khai Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mila | 𫔭穗 |
|
Luella | 𫔭篲 |
|
Lelia | 𫔭彗 |
|
Mozell | 𫔭繐 |
|
Myrtie | 𫔭𢜈 |
|
Lyda | 𫔭縳 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khai Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả