Từ điển tên

Tên Khai TuệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khai Tuệ

Có nghĩa là khởi nguồn cho sự thông tuệ, trí tuệ sáng suốt. Tên gọi này mang hàm ý rằng chủ nhân của nó sẽ là người có trí tuệ hơn người, thông minh, nhanh nhẹn, sáng suốt, luôn có cái nhìn sâu sắc và toàn diện về mọi vấn đề. Người tên Khai Tuệ cũng thường có khả năng nắm bắt thông tin và học hỏi rất nhanh. Họ thường thích tìm tòi, nghiên cứu, khám phá cái mới, luôn ham học hỏi và nâng cao kiến thức của mình. Tên Khai Tuệ còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người có tri thức, học vấn uyên bác, hiểu biết sâu rộng, có thể trở thành người có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

66 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khai tên Tuệ

Tên đệm Khai

Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái đệm thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang đệm Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang đệm này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang đệm Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.

Tên chính Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Khai Tuệ

Tên ghép với đệm Khai

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Khai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Tuệ

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Tuệ, Khả Tuệ, Ánh Tuệ, Y Tuệ, Nhã Tuệ, Kim Tuệ, Phương Tuệ, Thị Tuệ, Ngọc Tuệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khai Tuệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khai Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khai Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khai Tuệ

Giới tính

Tên Khai Tuệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khai Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khai kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khai và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khai Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khai Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khai Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khai Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khai Tuệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khai Tuệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khai Tuệ có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khai Tuệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khai là mệnh Mộc và Tên Tuệ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khai Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Khai và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khai Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khai Tuệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khai Tuệ sang thần số học
KHAI TU
1935
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khai Tuệ

Tên tiếng Anh cho tên Khai Tuệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mila 𫔭穗
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 穗 - tuệ (bông mang hạt)
Luella 𫔭篲
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 篲 - tuệ (cái chổi)
Lelia 𫔭彗
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 彗 - tuệ (cái chổi)
Mozell 𫔭繐
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 繐 - tuệ (tua)
Myrtie 𫔭𢜈
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 𢜈 - trí tuệ
Lyda 𫔭縳
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
  • 縳 - tuệ (tua)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khai Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khai Tuệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khai Tuệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khai Tuệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu