Ý nghĩa của đệm Khoan
Nghĩa Hán Việt là sự hòa hoãn, thể hiện thái độ bình tĩnh, thong thả, minh bạch. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Khoan
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Khoan được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Khoan. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Khoan thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Khoan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Khoan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoan.
Khoan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Khoan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
-
n
-
Khoan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khoan
- Danh từ: dụng cụ có mũi nhọn bằng kim loại để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần
- mũi khoan
- máy khoan
- Động từ: dùng khoan xoáy sâu vào tạo thành lỗ
- khoan giếng
- khoan thủng một lỗ
- khoan bê tông
- Động từ: thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc đang định làm (thường dùng trong lời khuyên ngăn)
- khoan, đợi tôi một tí
- việc ấy hẵng khoan đã!
- Tính từ: có nhịp độ âm thanh thưa, cách quãng rộng
- tiếng khoan tiếng nhặt
- Trái nghĩa: mau, nhặt
Khoan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Khoan. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Khoan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khoan đa phần là mệnh Mộc
Tên Khoan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành