Ý nghĩa của đệm Lăng
Đệm Lăng là một cái đệm hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Đệm Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, đệm Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang đệm Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, đệm Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lăng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lăng Đang tăng dần
Đệm Lăng được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lăng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Lăng được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.09% |
2 | Quàng Nam | 0.07% |
3 | Đắk Lắk | 0.01% |
4 | An Giang | 0.01% |
5 | Long An | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Lăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Lăng là nam giới:
Lăng Đức, Lăng Khinh, Lăng Hảo
Có tổng số 11 tên cho đệm Lăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lăng.
Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Lăng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lăng
- Danh từ: công trình xây dựng thường có quy mô lớn, làm nơi cất giữ di hài của vua chúa hoặc của vĩ nhân
- lăng Tự Đức
- vào lăng viếng Bác
- Động từ: làm cho văng mạnh đi xa bằng sức vung ngang của cánh tay
- lăng lựu đạn
- lăng mạnh hòn đá ra giữa sông
- Đồng nghĩa: lẳng, quăng, quẳng
- Động từ: đưa mạnh thân người hoặc tay, chân theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng
- lăng người qua xà
Lăng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Lăng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lăng đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành