Từ điển tên

Đệm Lăng Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Lăng

Đệm Lăng là một cái đệm hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Đệm Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, đệm Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang đệm Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, đệm Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

117 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lăng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lăng Đang tăng dần

Đệm Lăng được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lăng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Lăng được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Lăng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.09%
2 Quàng Nam 0.07%
3 Đắk Lắk 0.01%
4 An Giang 0.01%
5 Long An 0.01%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Lăng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Lăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Lăng là nam giới:

Lăng Đức, Lăng Khinh, Lăng Hảo

Có tổng số 11 tên cho đệm Lăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lăng.

Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lăng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lăng

Lăng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Lăng. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Lăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lăng đa phần là mệnh Hỏa

Tên Lăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Lăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Lăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu