Ý nghĩa của đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lê Đang giảm dần
Đệm Lê được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lê. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Lê được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.44%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | 0.44% |
2 | Bình Định | 0.40% |
3 | Nghệ An | 0.37% |
4 | TP. Hồ Chí Minh | 0.31% |
5 | Cà Mau | 0.30% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Lê thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Lê là nam giới:
Lê Minh, Lê Huy, Lê Hoàng, Lê Duy, Lê Anh, Lê Quân, Lê Tuấn, Lê Trung, Lê Quang
Các tên với đệm Lê là nữ giới:
Lê Na, Lê Vy, Lê Vi, Lê Phương, Lê Khanh, Lê Uyên, Lê Dung, Lê Giang, Lê Ngân
Có tổng số 256 tên cho đệm Lê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê.
Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
Lê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lê
- Danh từ: cây ăn quả cùng loại với táo tây, hoa trắng, quả có nhiều nước, vị ngọt.
- Danh từ: lưỡi lê (nói tắt)
- Danh từ: họ Lê
- đâm lê
- Động từ: di chuyển bằng cách kéo gần như sát mặt đất
- chân đau phải lê từng bước
- kéo lê cái cuốc
- giặc lê máy chém đi khắp nơi
- Động từ: di chuyển bằng cách nằm nghiêng hoặc ngồi nghiêng, dùng sức của khuỷu tay và chân đẩy người đi
- bộ đội tập lăn, lê, bò, toài
Lê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Lê. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lê đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành