No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Lê

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Lê

Đệm Lê phổ biến hơn trong tên của bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Lê thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Lê cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Lê.

Cách chọn tên hay với đệm Lê

Trong tiếng Việt, tên đệm Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Lê dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Lê như:

Tham khảo thêm: Danh sách 349 tên ghép với chữ Lê hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Lê

Mức Độ phổ biến

Đệm "Lê" phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng mạnh những năm gần đây.

Lê là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 73 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Lê trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Tên đệm "Lê" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng. "Lê" vẫn là lựa chọn yêu thích của nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+13.5%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Lê xuất hiện nhiều tại Đà Nẵng. Tại đây, khoảng hơn 220 người thì có một người mang tên đệm Lê. Các khu vực ít hơn như Nghệ An, Bình Định và Cà Mau.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Lê.

No ad for you

Đệm Lê trong tiếng Việt

Định nghĩa Lê trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cây ăn quả cùng loại với táo tây, hoa trắng, quả có nhiều nước, vị ngọt.

2. Danh từ

Lưỡi lê (nói tắt).

3. Danh từ

Họ Lê.

Ví dụ: Đâm lê.

4. Động từ

Di chuyển bằng cách kéo gần như sát mặt đất. Ví dụ:

  • Chân đau phải lê từng bước.
  • Kéo lê cái cuốc.
  • Giặc lê máy chém đi khắp nơi.
5. Động từ

Di chuyển bằng cách nằm nghiêng hoặc ngồi nghiêng, dùng sức của khuỷu tay và chân đẩy người đi.

Ví dụ: Bộ đội tập lăn, lê, bò, toài.

Cách đánh vần Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • ê

Các từ ghép với Lê trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lê" xuất hiện trong 16 từ ghép điển hình như: ba lê, a lê, phi lê, lê dân...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Lê vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Lê trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Lê có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Lê phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cái cày.
  • : 黎 (họ Lê).
  • : Quả lê.

Đệm Lê trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Lê thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Lê

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Lê

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên