Từ điển tên

Đệm Lê Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Lê

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

191 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lê

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lê Đang giảm dần

Đệm Lê được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lê. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Lê được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.44%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Lê phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đà Nẵng 0.44%
2 Bình Định 0.40%
3 Nghệ An 0.37%
4 TP. Hồ Chí Minh 0.31%
5 Cà Mau 0.30%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Lê theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Lê thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Lê là nam giới:

Lê Minh, Lê Huy, Lê Hoàng, Lê Duy, Lê Anh, Lê Quân, Lê Tuấn, Lê Trung, Lê Quang

Các tên với đệm Lê là nữ giới:

Lê Na, Lê Vy, Lê Vi, Lê Phương, Lê Khanh, Lê Uyên, Lê Dung, Lê Giang, Lê Ngân

Có tổng số 256 tên cho đệm Lê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê.

Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lê trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lê

Lê trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Lê. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Lê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lê đa phần là mệnh Hỏa

Tên Lê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu