Ý nghĩa tên Lê Minh
Lê Minh mang ý nghĩa chỉ mặt trời mọc, ẩn dụ cho sức mạnh, sự tươi mới và khởi đầu của một ngày mới. Người tên Lê Minh thường có tính cách năng động, lạc quan và sáng tạo. Họ luôn hướng tới tương lai với một nguồn năng lượng dồi dào và niềm tin mạnh mẽ. Lê Minh là người biết nắm bắt cơ hội, luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách mới và không ngừng học hỏi để phát triển bản thân. Họ là người đáng tin cậy, có trách nhiệm và luôn cố gắng hết sức trong mọi việc mình làm. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Minh
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Lê Minh
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Anh, Lê Đăng, Lê Khánh, Lê Khôi, Lê Quang,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Minh, Cao Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Đăng Minh, Duy Minh, Quốc Minh, Bảo Minh, Gia Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Minh Đang tăng dần
Tên Lê Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lê Minh phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Long | 0.04% |
2 | Cần Thơ | 0.03% |
3 | Ðồng Tháp | 0.03% |
4 | Hải Phòng | 0.02% |
5 | Đồng Nai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Minh
Giới tính
Tên Lê Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Lê Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Minh bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Minh có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Minh cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Minh trong thần số học
L | Ê | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | |||||
3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 𠠍鳴 |
|
Carter | 𠠍𨠲 |
|
Dominick | 𠠍铭 |
|
Lukas | 𠠍溟 |
|
Chandler | 𠠍酩 |
|
Alonzo | 𠠍茗 |
|
Kyler | 𠠍暝 |
|
Duncan | 𠠍冥 |
|
Kobe | 𠠍鸣 |
|
Deshawn | 𠠍銘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả