Từ điển tên

Đệm Li Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Li

Đệm Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Đệm này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người đệm Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

89 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Li

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Li

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Li Đang giảm dần

Đệm Li được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Li. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Li được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Li phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Lắk 0.02%
2 Điện Biên 0.01%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Gia Lai 0.01%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Li theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Li thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Li. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Li là nữ giới:

Li Na, Li La, Li Phương, Li Va, Li Chu

Có tổng số 8 tên cho đệm Li. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Li.

Li trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Li trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Li trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Li

Li trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Li. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Li trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Li đa phần là mệnh Hỏa

Tên Li trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Li

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Li

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Li / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu