Ý nghĩa của đệm Li
Đệm Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Đệm này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người đệm Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Li
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Li Đang giảm dần
Đệm Li được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Li. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Li được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Lắk | 0.02% |
2 | Điện Biên | 0.01% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Quảng Bình | 0.01% |
5 | Gia Lai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Li thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Li. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Li là nữ giới:
Li Na, Li La, Li Phương, Li Va, Li Chu
Có tổng số 8 tên cho đệm Li. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Li.
Li trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Li trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
Li trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Li
- Danh từ: cốc thuỷ tinh hoặc pha lê nhỏ hay có chân đứng, dùng để uống rượu
- nhấp một li rượu
- cạn li
- nâng li
- Danh từ: (Phương ngữ) cốc
- uống một li nước chanh
- mua một li trà đá
- Danh từ: nếp may gấp lại của quần, áo
- áo may có chiết li
- li quần
- Danh từ: vết gấp tạo dáng trên quần áo
- quần là li thẳng tắp
- Danh từ: đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần mười phân hay một phần nghìn lạng, tức bằng khoảng 0,0378 gram.
- Danh từ: đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần nghìn thước mộc hoặc thước đo vải, tức bằng khoảng 0,000425 mét (li mộc) hoặc 0,000645 mét (li vải).
- Danh từ: millimet (nói tắt)
- pháo 105 li
- Danh từ: phần rất nhỏ, không đáng kể
- để ý từng li từng tí
- sai một li đi một dặm (tng)
- Đồng nghĩa: tí
- Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho lửa.
Li trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Li. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Li trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Li đa phần là mệnh Hỏa
Tên Li trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành