Tên đệm Li
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót LiÝ nghĩa tên đệm Li
Đệm Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Đệm Li thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người đệm Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Li
Giới tính thường dùng
Tên đệm Li thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên đệm có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên chọn tên chính kỹ càng để làm rõ giới tính của con.
Cách chọn tên hay với đệm Li
Trong tiếng Việt, tên đệm Li (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Li dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Li như:
Tham khảo thêm: Danh sách 18 tên ghép với chữ Li hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Li
Mức Độ phổ biến
Li là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 399 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Li" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, đệm "Li" sẽ dần phổ biến và là lựa chọn đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Li vẫn hiện diện tại Đắk Lắk. Tại đây, ước tính với hơn 4.000 người thì có một người mang đệm Li. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Điện Biên và Gia Lai.
Đệm Li trong tiếng Việt
Định nghĩa Li trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cốc thuỷ tinh hoặc pha lê nhỏ hay có chân đứng, dùng để uống rượu. Ví dụ:
- Nhấp một li rượu.
- Cạn li.
- Nâng li.
- 2. Danh từ
(Phương ngữ) cốc. Ví dụ:
- Uống một li nước chanh.
- Mua một li trà đá.
- 3. Danh từ
Nếp may gấp lại của quần, áo. Ví dụ:
- Áo may có chiết li.
- Li quần.
- 4. Danh từ
Vết gấp tạo dáng trên quần áo.
Ví dụ: Quần là li thẳng tắp.
- 5. Danh từ
Đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần mười phân hay một phần nghìn lạng, tức bằng khoảng 0,0378 gram.
- 6. Danh từ
Đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần nghìn thước mộc hoặc thước đo vải, tức bằng khoảng 0,000425 mét (li mộc) hoặc 0,000645 mét (li vải).
- 7. Danh từ
Millimet (nói tắt).
Ví dụ: Pháo 105 li.
- 8. Danh từ
Phần rất nhỏ, không đáng kể. Ví dụ:
- Để ý từng li từng tí.
- Sai một li đi một dặm (tng).
- Đồng nghĩa: tí.
- 9. Danh từ
Tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho lửa.
Cách đánh vần Li trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- i
Các từ ghép với Li trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Li" xuất hiện trong 30 từ ghép điển hình như: cách li, chia li, chi li, li thân...
Đệm Li trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Li trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Li có 44 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Li phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 厘: Sửa sang, chỉnh đốn, làm cho sạch sẽ, gọn gàng.
- 狸: Cáo hoặc hồ ly.
- 厘: Phần nhỏ, đơn vị đo lường nhỏ.
Đệm Li trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Li thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Li
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Li
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Li là gì?
Đệm Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Đệm Li thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người đệm Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.
Đệm (tên lót) Li phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Li thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên đệm có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên chọn tên chính kỹ càng để làm rõ giới tính của con.
Đệm (tên lót) Li có phổ biến tại Việt Nam không?
Li là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 399 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Li hiện nay thế nào?
Tên đệm "Li" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, đệm "Li" sẽ dần phổ biến và là lựa chọn đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Li nhất?
Tên đệm Li vẫn hiện diện tại Đắk Lắk. Tại đây, ước tính với hơn 4.000 người thì có một người mang đệm Li. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Điện Biên và Gia Lai.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Li là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Li có 44 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Li phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 厘: Sửa sang, chỉnh đốn, làm cho sạch sẽ, gọn gàng.
- 狸: Cáo hoặc hồ ly.
- 厘: Phần nhỏ, đơn vị đo lường nhỏ.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Li mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Li thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.