Từ điển tên

Tên Li LiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Li Li

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Li Li.

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Li tên Li

Tên đệm Li

Đệm Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Đệm này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người đệm Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.

Tên chính Li

Tên Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người tên Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Li Li

Tên ghép với đệm Li

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Li trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Li Hua, Li Ly, Li La, Li Phương, Li Va, Li Chu, Li Na,

Đệm ghép với tên Li

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Li trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

A Li, Ta Li, Ha Li, Phương Li, Cai Li, Hung Li, Thùy Li, Ngọc Li, Lưu Li,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Li Li

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Li Li được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Li Li. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Li Li

Giới tính

Tên Li Li thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Li Li. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Li kết hợp với tên Li có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Li và giới tính của người có tên Li. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Li Li đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Li Li trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Li Li trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Li Li trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Li Li trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Li Li bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Li Li có tổng cộng 729 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Li Li trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Li là mệnh Hỏa và Tên Li là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Li Li cần xác định rõ ràng đệm Li và tên Li được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Li Li trong Hán Việt và Phong thủy qua 729 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Li Li trong thần số học

Bảng quy đổi tên Li Li sang thần số học
LI LI
99
33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Li Li

Tên tiếng Anh cho tên Li Li
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 罹黧
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Cherie 厘黧
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Bernadine 骊黧
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Unknown 黧黧
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Mina 籬黧
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Dinah 嫠黧
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Treva 縭黧
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Gaye 狸黧
  • 狸 - con li, hồ li
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Judie 氂黧
  • 氂 - li ti
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Aretha 灕黧
  • 灕 - lâm li
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Li Li đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Li Li

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Li Li

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Li Li / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu