Từ điển tên

Tên Li NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Li Na

Tên Li Na là một cái tên Trung Quốc phổ biến, có nghĩa là "lá liễu".Ngoài ra, tên Li Na còn có thể được hiểu theo nghĩa "người phụ nữ liễu yếu đào tơ". Tên này mang ý nghĩa mong muốn người con gái có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, được chở che, yêu thương. Người viết Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Li tên Na

Tên đệm Li

Đệm Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Đệm này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người đệm Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Li Na

Tên ghép với đệm Li

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Li trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Li La, Li Phương, Li Va, Li Chu,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Na, Diệu Na, Khánh Na, Kiều Na, Kim Na, Mỹ Na, Thu Na, Hồng Na, Quỳnh Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Li Na

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Li Na Đang tăng dần

Tên Li Na được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Li Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Li Na

Giới tính

Tên Li Na thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Li Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Li kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Li và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Li Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Li Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Li Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Li Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Li Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Li Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Li Na có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Li Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Li là mệnh Hỏa và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Li Na cần xác định rõ ràng đệm Li và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Li Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Li Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Li Na sang thần số học
LI NA
91
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Li Na

Tên tiếng Anh cho tên Li Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Savannah 黧那
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Elsie 黧娜
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 娜 - núc na núc ních
Shelia 罹那
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Remi 黧挪
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 挪 - na di
Mina 籬梛
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 梛 - quả na
Treva 縭那
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Gaye 狸娜
  • 狸 - con li, hồ li
  • 娜 - núc na núc ních
Judie 氂娜
  • 氂 - li ti
  • 娜 - núc na núc ních
Jannette 篱娜
  • 篱 - li (bờ rào)
  • 娜 - núc na núc ních
Glinda 离娜
  • 离 - li biệt; chia li
  • 娜 - núc na núc ních

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Li Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Li Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Li Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Li Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu