Ý nghĩa của đệm Lực
Đệm Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Đệm "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Đệm "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Đệm "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Lực được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lực. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Lực là nam giới:
Có tổng số 10 tên cho đệm Lực. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lực.
Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Lực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lực
- Danh từ: sức, sức mạnh
- không đủ lực để làm
- lực học trung bình
- lực bất tòng tâm (tng)
- Danh từ: tác dụng làm biến đổi chuyển động hoặc hình dạng của các vật
- lực đẩy
- tác dụng một lực lên vật
Lực trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 80 từ ghép với từ Lực. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lực trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lực đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lực trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành