No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Mai

Đệm Mai bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "hoa mai". Đệm Mai gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thường nở vào mùa xuân. Cha mẹ đặt đệm Mai cho con với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Mai

Đệm Mai rất nữ tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Mai chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Cách chọn tên hay với đệm Mai

Trong tiếng Việt, tên đệm Mai (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Mai dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì thế, các bậc phụ huynh có thể sáng tạo với tên theo dấu bất kỳ một cách tự do, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Mai như:

Tham khảo thêm: Danh sách 341 tên ghép với chữ Mai hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Mai

Mức Độ phổ biến

Đệm "Mai" phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Mai là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 45 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên đệm "Mai" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng. "Mai" vẫn là lựa chọn yêu thích của nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.34%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Mai rất phổ biến tại Hải Phòng. Tại đây, trung bình cứ hơn 89 người thì có một người mang đệm Mai. Các khu vực ít hơn như Quảng Ninh, Hà Nội và Nghệ An.

Tên đệm Mai được sử dụng nhiều nhất tại Hải Phòng, Quảng Ninh và Hà Nội.
No ad for you

Đệm Mai trong tiếng Việt

Định nghĩa Mai trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v..

2. Danh từ

Cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh.

Ví dụ: Mai vàng.

3. Danh từ

Lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật. Ví dụ:

  • Mai rùa.
  • Mai đồi mồi.
  • Lột mai cua.
  • Đồng nghĩa: mu.
4. Danh từ

Mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa).

Ví dụ: Mai thuyền.

5. Danh từ

Dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất.

Ví dụ: Mai dài hơn thuổng (tng).

6. Danh từ

(Phương ngữ) mối. Ví dụ:

  • Bà mai.
  • Nhờ người làm mai.
7. Danh từ

Lúc sáng sớm. Ví dụ:

  • Giọt sương mai.
  • Nắng mai.
8. Danh từ

(Khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt). Ví dụ:

  • Mai mới làm.
  • Tối mai tôi sẽ đến nhà anh chơi.
9. Danh từ

(Văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay.

Ví dụ: Nay đây mai đó.

Cách đánh vần Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • a
  • i

Các từ ghép với Mai trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mai" xuất hiện trong 32 từ ghép điển hình như: mai một, ngày mai, mai sau, làm mai...

Đệm Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Mai trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Mai có 19 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mai phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Than đá.
  • : Cây mai.
  • : Mốc, mưa xuân, vật quý giá hiếm có.

Đệm Mai trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mai thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Mai

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mai

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Mai là gì?

Đệm Mai bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "hoa mai". Đệm Mai gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thường nở vào mùa xuân. Cha mẹ đặt đệm Mai cho con với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Đệm (tên lót) Mai phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Mai chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Đệm (tên lót) Mai có phổ biến tại Việt Nam không?

Mai là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 45 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Mai hiện nay thế nào?

Tên đệm "Mai" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng. "Mai" vẫn là lựa chọn yêu thích của nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.34%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Mai nhất?

Tên đệm Mai rất phổ biến tại Hải Phòng. Tại đây, trung bình cứ hơn 89 người thì có một người mang đệm Mai. Các khu vực ít hơn như Quảng Ninh, Hà Nội và Nghệ An.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Mai là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Mai có 19 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mai phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Than đá.
  • : Cây mai.
  • : Mốc, mưa xuân, vật quý giá hiếm có.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Mai mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mai thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên