Ý nghĩa của đệm Mai
Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Mai Đang tăng dần
Đệm Mai được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mai. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Mai được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 1.08% |
2 | Bình Dương | 0.67% |
3 | Quảng Ninh | 0.65% |
4 | Thái Bình | 0.65% |
5 | Nghệ An | 0.65% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Mai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Mai là nam giới:
Mai Huy, Mai Long, Mai Hiếu, Mai Tú, Mai Đức, Mai Duy, Mai Sơn, Mai Hiệp, Mai Hoàng
Các tên với đệm Mai là nữ giới:
Mai Anh, Mai Phương, Mai Hương, Mai Linh, Mai Trang, Mai Chi, Mai Hoa, Mai Trinh, Mai Lan
Có tổng số 262 tên cho đệm Mai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai.
Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
-
i
-
Mai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mai
- Danh từ: cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v..
- Danh từ: cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh
- mai vàng
- Danh từ: lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật
- mai rùa
- mai đồi mồi
- lột mai cua
- Đồng nghĩa: mu
- Danh từ: mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa)
- mai thuyền
- Danh từ: dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất
- mai dài hơn thuổng (tng)
- Danh từ: (Phương ngữ) mối
- bà mai
- nhờ người làm mai
- Danh từ: lúc sáng sớm
- giọt sương mai
- nắng mai
- Danh từ: (Khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt)
- mai mới làm
- tối mai tôi sẽ đến nhà anh chơi
- Danh từ: (Văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay
- nay đây mai đó
Mai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Mai. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mai đa phần là mệnh Thủy
Tên Mai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành