Ý nghĩa tên Mai Trinh
Tên "Mai" có nguồn gốc từ chữ Hán "梅" (méi), mang ý nghĩa về loài hoa mai - một loài hoa đẹp, thanh tao và thường nở vào mùa xuân. Tên ''Trinh" có nguồn gốc từ chữ Hán "貞" (zhēn), mang ý nghĩa về sự trinh trắng, trong sáng, thanh cao. Tên Mai Trinh mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, thanh tao, trong sáng, kiên cường, chung thủy và đầy khí chất. Cha mẹ đặt tên con là "Mai Trinh" với mong muốn con gái mình sẽ có những phẩm chất tốt đẹp như vậy, trở thành một người phụ nữ hạnh phúc, thành đạt và được mọi người yêu mến. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mai tên Trinh
Tên đệm Mai
Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Tên chính Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Các tên liên quan với Mai Trinh
Tên ghép với đệm Mai
Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Dung, Mai Giang, Mai Hoa, Mai Chi, Mai Trang, Mai Linh,
Đệm ghép với tên Trinh
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
A Trinh, An Trinh, Lan Trinh, Nguyệt Trinh, Nhã Trinh, Thùy Trinh, Diễm Trinh, Việt Trinh, Mỹ Trinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Trinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Trinh Đang tăng dần
Tên Mai Trinh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mai Trinh phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Long An | 0.10% |
2 | Trà Vinh | 0.10% |
3 | Tiền Giang | 0.09% |
4 | Bến Tre | 0.06% |
5 | Tây Ninh | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Trinh
Giới tính
Tên Mai Trinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mai kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mai Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mai Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Mai Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mai Trinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Trinh bao gồm:
- Đệm Mai có 19 cách viết.
- Tên Trinh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Trinh có tổng cộng 171 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mai Trinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Trinh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Trinh cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 171 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mai Trinh trong thần số học
M | A | I | T | R | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||||
4 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.