Ý nghĩa của đệm Mảnh
Đệm Mảnh có gốc từ tiếng Hán và có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau. Một số ý nghĩa phổ biến bao gồm:. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mảnh
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Mảnh được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mảnh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mảnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mảnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Mảnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mảnh.
Mảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ả
-
-
n
-
-
h
-
Mảnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mảnh
- Danh từ: phần rất nhỏ và mỏng của một vật nào đó bị chia tách ra
- mảnh bát
- mảnh gương vỡ
- mảnh vụn
- Đồng nghĩa: mẩu, miếng
- Danh từ: từ chỉ từng đơn vị đám đất nhỏ hoặc vật hình tấm mỏng, thường coi là nhỏ bé hơn so với những vật cùng loại
- mảnh vườn sau nhà
- mảnh ván
- mảnh bằng tốt nghiệp
- Đồng nghĩa: khoảnh
- Tính từ: có dáng thanh, nhỏ, trông có vẻ yếu
- dáng người mảnh
- mảnh như sợi chỉ
- vót một cái que thật mảnh
- Phụ từ: (làm việc gì) riêng một mình hoặc với một, hai người, không để cho tập thể biết hoặc tham gia
- bàn mảnh với nhau
- đi ăn mảnh
Mảnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Mảnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mảnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mảnh đa phần là mệnh Mộc
Tên Mảnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành