Ý nghĩa của đệm Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Mạnh Đang giảm dần
Đệm Mạnh được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mạnh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Mạnh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.80%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 1.80% |
2 | Vĩnh Phúc | 1.57% |
3 | Hà Nội | 1.48% |
4 | Quảng Ninh | 1.47% |
5 | Hà Nam | 1.28% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Mạnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Mạnh là nam giới:
Mạnh Cường, Mạnh Hùng, Mạnh Dũng, Mạnh Tuấn, Mạnh Tiến, Mạnh Thắng, Mạnh Quân, Mạnh Đức, Mạnh Linh
Có tổng số 305 tên cho đệm Mạnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh.
Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Mạnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mạnh
- Tính từ: có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương
- một đội tuyển mạnh
- có thế mạnh về du lịch
- mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng)
- Trái nghĩa: yếu
- Tính từ: có mức độ, năng lực hoặc tác dụng tương đối lớn so với các mặt, các phương diện khác
- gió ngày càng mạnh
- phát huy mặt mạnh, khắc phục mặt yếu
- Trái nghĩa: yếu
- Tính từ: có khả năng tác động trên mức bình thường đến các giác quan
- rượu mạnh
- loại thuốc có tác dụng mạnh
- Tính từ: có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại
- bước mạnh chân
- đừng có mạnh mồm!
- Đồng nghĩa: bạo
- Tính từ: (Phương ngữ) không ốm đau, bệnh tật gì
- mọi người vẫn mạnh
- Đồng nghĩa: khoẻ
- Trái nghĩa: yếu
Mạnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Mạnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mạnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mạnh đa phần là mệnh Thủy
Tên Mạnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành