No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Mạnh

Trong tiếng Hán, "mạnh" có nghĩa là mạnh mẽ, khỏe khoắn. "Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. Đệm Mạnh còn hàm ý sự dũng cảm, gan dạ và khả năng bảo vệ những người thân yêu.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Mạnh

Đệm Mạnh rất nam tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Mạnh chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Mạnh.

Cách chọn tên hay với đệm Mạnh

Trong tiếng Việt, tên đệm Mạnh (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Mạnh nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số tên ghép hay với đệm Mạnh như:

Tham khảo thêm: Danh sách 396 tên ghép với chữ Mạnh hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Mạnh

Mức Độ phổ biến

Đệm "Mạnh" phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Mạnh là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 47 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Mạnh trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên đệm "Mạnh" gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.56%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Mạnh rất phổ biến tại Phú Thọ. Tại đây, trung bình cứ hơn 56 người thì có một người mang đệm Mạnh. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Phúc, Quảng Ninh và Hà Nội.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Mạnh.

No ad for you

Đệm Mạnh trong tiếng Việt

Định nghĩa Mạnh trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương. Ví dụ:

  • Một đội tuyển mạnh.
  • Có thế mạnh về du lịch.
  • Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng).
  • Trái nghĩa: yếu.
2. Tính từ

Có mức độ, năng lực hoặc tác dụng tương đối lớn so với các mặt, các phương diện khác. Ví dụ:

  • Gió ngày càng mạnh.
  • Phát huy mặt mạnh, khắc phục mặt yếu.
  • Trái nghĩa: yếu.
3. Tính từ

Có khả năng tác động trên mức bình thường đến các giác quan. Ví dụ:

  • Rượu mạnh.
  • Loại thuốc có tác dụng mạnh.
4. Tính từ

Có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại. Ví dụ:

  • Bước mạnh chân.
  • Đừng có mạnh mồm!.
  • Đồng nghĩa: bạo.
5. Tính từ

(Phương ngữ) không ốm đau, bệnh tật gì. Ví dụ:

  • Mọi người vẫn mạnh.
  • Đồng nghĩa: khoẻ.
  • Trái nghĩa: yếu.

Cách đánh vần Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • n
  • h

Các từ ghép với Mạnh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mạnh" xuất hiện trong 22 từ ghép điển hình như: lớn mạnh, mạnh thường quân, mạnh tay, sức mạnh...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Mạnh vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Mạnh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Mạnh có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Sự lớn mạnh, khỏe khoắn, cường tráng.
  • : Mạnh mẽ, dữ dội.
  • : Bản mạnh mẽ.

Đệm Mạnh trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mạnh thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Mạnh

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Mạnh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên