Ý nghĩa của đệm Miên
Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Miên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Miên Đang tăng dần
Đệm Miên được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Miên. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Miên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Miên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Miên là nữ giới:
Miên Thảo, Miên Thùy, Miên Phương, Miên Hạ
Có tổng số 15 tên cho đệm Miên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Miên.
Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Miên trong từ điển Tiếng Việt
Miên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Miên. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Miên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Miên đa phần là mệnh Thủy
Tên Miên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành