Từ điển tên

Đệm Mum Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Mum

"Mum" có thể là viết tắt của "mother" (mẹ) trong tiếng Anh, biểu thị tình mẫu tử, sự ấm áp, nuôi dưỡng và hy sinh. Tuy nhiên, cái đệm này cũng có thể mang ý nghĩa độc lập: Mum là từ tượng thanh mô phỏng tiếng vo ve của một con ong, có thể liên quan đến sự chăm chỉ, kiên cường và quyết tâm. Trong một số nền văn hóa, mum được sử dụng để chỉ một loại hoa cúc, tượng trưng cho sự tươi sáng, hy vọng và tái sinh. Đệm Mum tương đối hiếm, mang đến sự độc đáo và cá tính. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

92 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mum

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Mum được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mum. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Mum thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mum. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 tên cho đệm Mum. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mum.

Mum trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Mum trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mum trong từ điển Tiếng Việt

Mum trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mum. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Mum trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mum đa phần là mệnh Chưa xác định

Tên Mum trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Mum

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Mum

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mum / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu