Từ điển tên

Đệm Muội Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Muội

Nghĩa Hán Việt là em gái, hàm nghĩa sự xinh đẹp, tốt lành, hoa mỹ, dịu dàng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

109 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Muội

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Muội được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Muội. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Muội thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Muội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 6 tên cho đệm Muội. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Muội.

Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Muội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Muội trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Muội

Muội trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Muội. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Muội trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Muội đa phần là mệnh Thủy

Tên Muội trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Muội

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Muội

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Muội / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu