Ý nghĩa của đệm Ngủ
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ngủ
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Ngủ được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ngủ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Ngủ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ngủ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Ngủ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngủ.
Ngủ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ngủ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ủ
-
Ngủ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngủ
- Động từ: nhắm mắt lại, tạm dừng mọi hoạt động chân tay và tri giác, bắp thịt dãn mềm, các hoạt động hô hấp, tuần hoàn chậm lại, toàn bộ cơ thể được nghỉ ngơi (một trạng thái sinh lí thường có tính chất chu kì theo ngày đêm)
- ru cho bé ngủ
- mắt lim dim buồn ngủ
- Động từ: (động, thực vật) ở trạng thái giảm hẳn sự hoạt động và phát triển trong một thời gian
- thời gian ngủ của mầm
- gấu ngủ đông
- Động từ: (Khẩu ngữ) ăn nằm, chung chạ về xác thịt.
Ngủ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Ngủ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ngủ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngủ đa phần là mệnh Chưa xác định
Tên Ngủ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành