Ý nghĩa của đệm Pha
Pha có thể là đệm riêng của một người, thường được sử dụng cho nam giới. Đệm Pha (đặc biệt khi mang nghĩa "phá") thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán. Đệm gọi nên mang ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp với mong muốn của cha mẹ dành cho con. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Pha
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Pha Đang tăng dần
Đệm Pha được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Pha. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Pha được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.10% |
2 | Sóc Trăng | 0.03% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | An Giang | 0.02% |
5 | Kiên Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Pha thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Pha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Pha là nam giới:
Có tổng số 7 tên cho đệm Pha. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Pha.
Pha trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Pha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
a
-
Pha trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Pha
- Danh từ: (Khẩu ngữ) đèn pha (nói tắt)
- xe bị hỏng pha
- Danh từ: đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại mỗi thời điểm
- dao động cùng pha
- Danh từ: tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học
- hệ ba pha
- Danh từ: cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh này nối tiếp cảnh kia trong toàn bộ một sự kiện
- pha biểu diễn đẹp mắt
- một pha gay cấn
- Động từ: cho nước sôi vào cho ngấm để tạo thành thức uống
- pha cà phê
- chè pha hơi đặc
- Động từ: trộn lẫn vào nhau theo tỉ lệ nhất định để tạo thành một hỗn hợp nào đó
- pha màu
- pha nước chấm
- pha nước chanh
- Động từ: có lẫn một ít cái khác vào
- đồng pha gang
- vải pha nylon
- câu nói đùa pha chút trách móc
- Động từ: cắt, xẻ một khối nguyên ra thành từng phần để tiện sử dụng vào một mục đích nào đó
- pha thịt lợn
- "Tre già anh để pha nan, Lớn đan nong né, bé đan giần sàng." (Cdao)
Pha trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Pha. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Pha trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Pha đa phần là mệnh Thủy
Tên Pha trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành