Ý nghĩa tên Pha Lê
Pha Lê là một cái tên nữ tính bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "κρύσταλλος" (krystallos), có nghĩa là "tinh thể". Pha Lê tượng trưng cho sự trong suốt, tinh khiết, trong sáng và vẻ đẹp mong manh. Những người mang tên Pha Lê được cho là sở hữu những phẩm chất như:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Pha tên Lê
Tên đệm Pha
Pha có thể là đệm riêng của một người, thường được sử dụng cho nam giới. Đệm Pha (đặc biệt khi mang nghĩa "phá") thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán. Đệm gọi nên mang ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp với mong muốn của cha mẹ dành cho con.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Pha Lê
Tên ghép với đệm Pha
Có tổng số 7 tên ghép với đệm Pha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Pha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huyền Lê, Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Thảo Lê, Hoài Lê, Thanh Lê, Quỳnh Lê, Tuyết Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Pha Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Pha Lê Đang tăng dần
Tên Pha Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Pha Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Pha Lê
Giới tính
Tên Pha Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Pha Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Pha kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Pha và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Pha Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Pha Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Pha Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
a
-
-
L
-
-
ê
-
Pha Lê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Pha Lê
- Danh từ: thuỷ tinh trong suốt, đẹp và nặng hơn thuỷ tinh thường
- chiếc lọ pha lê
- trong như pha lê
Tên Pha Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Pha Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Pha Lê bao gồm:
- Đệm Pha có 8 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Pha Lê có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Pha Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Pha là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Pha Lê cần xác định rõ ràng đệm Pha và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Pha Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Pha Lê trong thần số học
P | H | A | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | ||||
7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Pha Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 颇黎 |
|
Maryann | 颇梨 |
|
Paulette | 颇蔾 |
|
Emilie | 颇犂 |
|
Sharron | 颇藜 |
|
Danika | 披𠠍 |
|
Portia | 颇犁 |
|
Patrica | 颇棃 |
|
Carolyne | 颇𠠍 |
|
Loretha | 颇璃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Pha Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả