Từ điển tên

Tên Pha LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Pha Lê

Pha Lê là một cái tên nữ tính bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "κρύσταλλος" (krystallos), có nghĩa là "tinh thể". Pha Lê tượng trưng cho sự trong suốt, tinh khiết, trong sáng và vẻ đẹp mong manh. Những người mang tên Pha Lê được cho là sở hữu những phẩm chất như:. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Pha tên Lê

Tên đệm Pha

Pha có thể là đệm riêng của một người, thường được sử dụng cho nam giới. Đệm Pha (đặc biệt khi mang nghĩa "phá") thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán. Đệm gọi nên mang ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp với mong muốn của cha mẹ dành cho con.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Pha Lê

Tên ghép với đệm Pha

Có tổng số 7 tên ghép với đệm Pha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Pha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Lê, Xuân Lê, Yến Lê, Cẩm Lê, Thảo Lê, Hoài Lê, Thanh Lê, Quỳnh Lê, Tuyết Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Pha Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Pha Lê Đang tăng dần

Tên Pha Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Pha Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Pha Lê

Giới tính

Tên Pha Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Pha Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Pha kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Pha và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Pha Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Pha Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Pha Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Pha Lê trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Pha Lê

Tên Pha Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Pha Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Pha Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Pha Lê có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Pha Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Pha là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Pha Lê cần xác định rõ ràng đệm Pha và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Pha Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Pha Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Pha Lê sang thần số học
PHA LÊ
15
783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Pha Lê

Tên tiếng Anh cho tên Pha Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 颇黎
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 颇梨
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
  • 梨 - quả lê
Paulette 颇蔾
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 颇犂
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 颇藜
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Danika 披𠠍
  • 披 - bạc phơ
  • 𠠍 - kéo lê
Portia 颇犁
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 颇棃
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
  • 棃 - quả lê
Carolyne 颇𠠍
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
  • 𠠍 - kéo lê
Loretha 颇璃
  • 颇 - pha (nghiêng về): thiên pha (thiên lệch)
  • 璃 - pha lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Pha Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Pha Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Pha Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Pha Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu