Từ điển tên

Đệm Phác Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Phác

Nghĩa Hán Việt là viên ngọc chưa mài giũa, chỉ sự việc chân thật, hoang sơ, thuần khiết. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

56 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Phác

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Phác được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Phác. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Phác thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Phác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 4 tên cho đệm Phác. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Phác.

Phác trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Phác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Phác trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Phác

Phác trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Phác. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Phác trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Phác đa phần là mệnh Thủy

Tên Phác trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Phác

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Phác

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phác / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu