Ý nghĩa của đệm Phác
Nghĩa Hán Việt là viên ngọc chưa mài giũa, chỉ sự việc chân thật, hoang sơ, thuần khiết. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Phác
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Phác được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Phác. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Phác thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Phác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Phác. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Phác.
Phác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Phác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
c
-
Phác trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phác
- Động từ: vạch ra những nét chính để có thể hình dung ra toàn bộ
- nói phác những nét chính
- vẽ phác
- tính phác qua
- Đồng nghĩa: phác hoạ
- Động từ: có cử chỉ, cử động đơn giản để biểu thị một thái độ nào đó
- trên môi phác một nụ cười
- tay phác một cử chỉ phản đối
Phác trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Phác. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Phác trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phác đa phần là mệnh Thủy
Tên Phác trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành