No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Phát

Trong tiếng Hán "Phát" có nghĩa là "nở ra", "phát triển" hoặc "thịnh vượng".Đệm Phát mang ý nghĩa tượng trưng cho sự phát triển, thành công. Đặt tên con là Phát là mong muốn đứa trẻ sẽ có cuộc sống sung túc, sự nghiệp thành công

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Phát

Đệm Phát rất nam tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Phát chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Cách chọn tên hay với đệm Phát

Trong tiếng Việt, tên đệm Phát (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Phát nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số tên ghép hay với đệm Phát như:

Tham khảo thêm: Danh sách 92 tên ghép với chữ Phát hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Phát

Mức Độ phổ biến

Đệm "Phát" ít gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Phát là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 146 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Phát" đang có sự suy giảm và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.66%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Phát xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, khoảng hơn 400 người thì có một người mang tên đệm Phát. Các khu vực ít hơn như An Giang, Ðồng Tháp và Long An.

No ad for you

Đệm Phát trong tiếng Việt

Định nghĩa Phát trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn. Ví dụ:

  • Đập cho một phát vào lưng.
  • Bắn từng phát một.
2. Động từ

Đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở.

Ví dụ: Phát đen đét vào lưng.

3. Động từ

Làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh. Ví dụ:

  • Phát cỏ.
  • Phát quang bờ rào.
  • Phát bờ.
  • Đồng nghĩa: phạt, vạc.
4. Động từ

Đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định. Ví dụ:

  • Phát lương vào cuối tháng.
  • Phát phần thưởng.
  • Phát tờ rơi.
  • Đồng nghĩa: phân phát.
5. Động từ

Truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện). Ví dụ:

  • Phát bản tin đặc biệt.
  • Máy phát.
6. Động từ

Trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. Ví dụ:

  • Phát ra mùi thơm.
  • Phát ra ánh sáng.
7. Động từ

(bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt.

Ví dụ: Bệnh đang ủ, chưa phát.

8. Động từ

Từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc. Ví dụ:

  • Trông phát khiếp.
  • Lo đến phát ốm.
  • Tức đến phát khóc.
9. Động từ

Gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ.

Ví dụ: Nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước.

Cách đánh vần Phát trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • P
  • h
  • á
  • t

Các từ ghép với Phát trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Phát" xuất hiện trong 55 từ ghép điển hình như: thứ phát, phát đạt, chuyển phát, cấp phát...

Đệm Phát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Phát trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Phát có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Phát phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Phát triển, thịnh vượng, phân phát.
  • : Tóc trên đầu.
  • : Biểu thị sự bắt đầu, sự phát triển, sự phát sinh, sự bộc phát.

Đệm Phát trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Phát thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Phát

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Phát

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Phát là gì?

Trong tiếng Hán "Phát" có nghĩa là "nở ra", "phát triển" hoặc "thịnh vượng".Đệm Phát mang ý nghĩa tượng trưng cho sự phát triển, thành công. Đặt tên con là Phát là mong muốn đứa trẻ sẽ có cuộc sống sung túc, sự nghiệp thành công

Đệm (tên lót) Phát phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Phát chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Đệm (tên lót) Phát có phổ biến tại Việt Nam không?

Phát là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 146 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Phát hiện nay thế nào?

Xu hướng sử dụng tên đệm "Phát" đang có sự suy giảm và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.66%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Phát nhất?

Tên đệm Phát xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, khoảng hơn 400 người thì có một người mang tên đệm Phát. Các khu vực ít hơn như An Giang, Ðồng Tháp và Long An.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Phát là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Phát có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Phát phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Phát triển, thịnh vượng, phân phát.
  • : Tóc trên đầu.
  • : Biểu thị sự bắt đầu, sự phát triển, sự phát sinh, sự bộc phát.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Phát mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Phát thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên