Ý nghĩa của đệm Phát
Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Phát
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Phát Đang giảm dần
Đệm Phát được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Phát. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Phát được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.26% |
2 | Ðồng Tháp | 0.19% |
3 | An Giang | 0.18% |
4 | Long An | 0.18% |
5 | Tây Ninh | 0.17% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Phát thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Phát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Phát là nam giới:
Phát Đạt, Phát Tài, Phát Huy, Phát Lộc, Phát Thịnh, Phát Triển, Phát Lợi, Phát Thành, Phát Minh
Các tên với đệm Phát là nữ giới:
Phát Hơn, Phát Mãi, Phát Trang
Có tổng số 66 tên cho đệm Phát. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Phát.
Phát trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Phát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
t
-
Phát trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phát
- Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn
- đập cho một phát vào lưng
- bắn từng phát một
- Động từ: đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở
- phát đen đét vào lưng
- Động từ: làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh
- phát cỏ
- phát quang bờ rào
- phát bờ
- Đồng nghĩa: phạt, vạc
- Động từ: đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định
- phát lương vào cuối tháng
- phát phần thưởng
- phát tờ rơi
- Đồng nghĩa: phân phát
- Động từ: truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện)
- phát bản tin đặc biệt
- máy phát
- Động từ: trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v.
- phát ra mùi thơm
- phát ra ánh sáng
- Động từ: (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt
- bệnh đang ủ, chưa phát
- Động từ: từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc
- trông phát khiếp
- lo đến phát ốm
- tức đến phát khóc
- Động từ: gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ
- nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
Phát trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 59 từ ghép với từ Phát. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Phát trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phát đa phần là mệnh Thủy
Tên Phát trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành