Từ điển tên

Tên Phát MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phát Minh

Phát Minh mang ý nghĩa sự phát triển, sáng tạo và trí tuệ. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng tư duy nhạy bén, nhanh nhẹn và sáng tạo. Họ có xu hướng tò mò, ham học hỏi và luôn tìm kiếm những điều mới mẻ. Ngoài ra, Phát Minh còn là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực và không ngại khó khăn để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phát tên Minh

Tên đệm Phát

Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Phát Minh

Tên ghép với đệm Phát

Có tổng số 66 tên ghép với đệm Phát trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phát Hà, Phát Thanh, Phát Đại, Phát Tiến, Phát Hiển, Phát Thành, Phát Lợi, Phát Triển, Phát Thịnh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Chính Minh, Mạnh Minh, Việt Minh, Thông Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phát Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phát Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phát Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phát Minh

Giới tính

Tên Phát Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phát Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phát kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phát và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phát Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phát Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phát Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phát Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phát Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phát Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phát Minh có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phát Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phát là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phát Minh cần xác định rõ ràng đệm Phát và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phát Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phát Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phát Minh sang thần số học
PHÁT MINH
19
782458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phát Minh

Tên tiếng Anh cho tên Phát Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 𤼵鳴
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𤼵𨠲
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𤼵铭
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𤼵溟
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𤼵酩
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𤼵茗
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𤼵暝
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𤼵冥
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𤼵鸣
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 𤼵銘
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phát Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phát Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phát Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phát Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu