Ý nghĩa của đệm Qua
Qua là một cái đệm mang ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ trong tiếng Việt. Nó tượng trưng cho:* Sự mạnh mẽ, cứng cáp và bền bỉ* Sự nghiêm trang, đĩnh đạc và đáng tin cậy* Sự thông minh, nhanh nhẹn và nhạy bén* Sự sáng suốt, tinh tế và điềm tĩnh* Sự chân thành, trung thực và thủy chung. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Qua
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Qua được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Qua. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Qua thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Qua. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Qua. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Qua.
Qua trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Qua trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
Qua trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Qua
- Đại từ: (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới
- "Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?" (Cdao)
- Động từ: di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật
- dắt cụ già qua đường
- qua sông
- "Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay." (Cdao)
- Động từ: đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định
- qua nhà hàng xóm chơi
- qua Nhật dự hội nghị
- Đồng nghĩa: sang
- Động từ: từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác
- nhảy qua mương
- nhìn qua cửa sổ
- nói qua chuyện khác
- Đồng nghĩa: sang
- Động từ: sống hết một quãng thời gian nào đó
- qua mấy cái Tết xa nhà
- qua thời khó khăn
- Động từ: trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ
- một năm đã qua
- mấy tiếng đồng hồ trôi qua
- nhắc lại những chuyện đã qua
- Động từ: bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định
- qua năm mới
- đời này qua đời khác
- sắp qua mùa xuân
- Đồng nghĩa: sang
- Động từ: chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó
- qua một lớp tập huấn
- qua khâu kiểm tra
- Đồng nghĩa: trải qua
- Động từ: tránh được sự chú ý
- cố tìm cách để qua mắt địch
- mọi việc không qua được mắt anh ta
- Phụ từ: (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết
- đọc qua bức thư
- chỉ nghe qua cũng đủ hiểu
- là qua cái áo
- Kết từ: từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến
- chuyển tiền qua bưu điện
- quen biết qua một người bạn
- kiểm nghiệm qua thực tế
- Trợ từ: (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định
- hết sạch tiền, không còn qua một đồng
- không nói qua một câu
Qua trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Qua. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Qua trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Qua đa phần là mệnh Mộc
Tên Qua trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành