Ý nghĩa của đệm Sa
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, đệm "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sa Đang tăng dần
Đệm Sa được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sa. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Sa được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.81%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.81% |
2 | An Giang | 0.07% |
3 | Lâm Đồng | 0.06% |
4 | Sóc Trăng | 0.06% |
5 | Vĩnh Long | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Sa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Sa là nam giới:
Sa Mây, Sa Lây, Sa Phi, Sa Pha, Sa Biên
Các tên với đệm Sa là nữ giới:
Sa Ly, Sa Ra, Sa My, Sa Quy, Sa La, Sa Duyên, Sa Vết, Sa Vy, Sa Rai
Có tổng số 31 tên cho đệm Sa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sa.
Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
Sa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sa
- Danh từ: hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng
- áo sa
- khăn sa
- Động từ: (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống
- sương sa
- "Đàn bà như hạt mưa sa, Hạt vào gác tía, hạt ra luống cày." (Cdao)
- Động từ: hạ xuống vị trí quá thấp so với bình thường (thường nói về một số bộ phận bên trong cơ thể)
- sa dạ dày
- bị sa dạ con
- Động từ: ở vào, mắc vào một tình trạng không hay nào đó
- sa vào con đường nghiện ngập
- sa lưới pháp luật
- sa vào cảnh ngộ éo le
- Đồng nghĩa: bập, lâm, rơi
Sa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Sa. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sa đa phần là mệnh Thủy
Tên Sa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành