Từ điển tên

Tên Sa LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sa Ly

Sa Ly mang ý nghĩa là sự xinh đẹp, dịu dàng và có sức cuốn hút mạnh mẽ. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hòa đồng, dễ gần, được nhiều người yêu mến. Họ cũng có tài ăn nói, khéo léo giải quyết các vấn đề phức tạp. Tuy nhiên, họ lại khá nhạy cảm và dễ tổn thương nên cần được quan tâm, chăm sóc và thấu hiểu. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sa tên Ly

Tên đệm Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, đệm "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Sa Ly

Tên ghép với đệm Sa

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Sa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sa My, Sa La, Sa Duyên, Sa Quy, Sa Ra,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Minh Ly, Kha Ly, Linh Ly, Xuân Ly, Chúc Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sa Ly Đang tăng dần

Tên Sa Ly được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sa Ly

Giới tính

Tên Sa Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sa kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sa và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sa Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sa Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sa Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sa Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sa Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sa Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sa Ly có tổng cộng 405 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sa Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sa là mệnh Thủy và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sa Ly cần xác định rõ ràng đệm Sa và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sa Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 405 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sa Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sa Ly sang thần số học
SA LY
17
13

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sa Ly

Tên tiếng Anh cho tên Sa Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 沙鸝
  • 沙 - sa mạc, sa trường
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Rose 莎鹂
  • 莎 - toa (cỏ)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 𬇭罹
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 𬇭厘
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 鯊骊
  • 鯊 - sa ngư (cá mập)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 𬇭籬
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 籬 - li (bờ rào)
Belen 裟釐
  • 裟 - áo cà sa
  • 釐 - li (sửa sang)
Dinah 𬇭嫠
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 𬇭縭
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 𬇭狸
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 狸 - con li, hồ li

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sa Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sa Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sa Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sa Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu