Ý nghĩa của đệm Si
Trong tiếng Hán, Si (士) có nghĩa là "người có học, người trí thức, người quân tử". Trong tiếng Việt, chữ "Si" cũng mang nghĩa tương tự, thường được dùng để chỉ những người có học thức, có tri thức, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Ngoài ra, chữ "Si" còn có nghĩa là "sĩ khí". Sĩ khí là tinh thần của người quân tử, thể hiện ở sự cương trực, chính trực, dũng cảm, sẵn sàng đấu tranh cho lẽ phải. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Si
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Si Đang tăng dần
Đệm Si được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Si. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Si được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.10% |
2 | Sóc Trăng | 0.09% |
3 | An Giang | 0.08% |
4 | Kon Tum | 0.07% |
5 | Lào Cai | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Si thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Si. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Si là nam giới:
Si Pha, Si Thăng, Si Linh, Si Ních
Các tên với đệm Si là nữ giới:
Có tổng số 15 tên cho đệm Si. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Si.
Si trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Si trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
Si trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Si
- Danh từ: cây cùng họ với cây đa, lá nhỏ, thân phân nhiều cành và có nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh.
- Danh từ: lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng.
- Danh từ: tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm.
- Tính từ: mê mẩn, ngây dại, thường vì say đắm
- si vì tình
- Đồng nghĩa: si mê
- Tính từ: . kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic).
Si trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Si. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Si trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Si đa phần là mệnh Hỏa
Tên Si trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành