Từ điển tên

Đệm Si Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Si

Trong tiếng Hán, Si (士) có nghĩa là "người có học, người trí thức, người quân tử". Trong tiếng Việt, chữ "Si" cũng mang nghĩa tương tự, thường được dùng để chỉ những người có học thức, có tri thức, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Ngoài ra, chữ "Si" còn có nghĩa là "sĩ khí". Sĩ khí là tinh thần của người quân tử, thể hiện ở sự cương trực, chính trực, dũng cảm, sẵn sàng đấu tranh cho lẽ phải. Người viết Từ điển tên

67 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Si

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Si

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Si Đang tăng dần

Đệm Si được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Si. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Si được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Si phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.10%
2 Sóc Trăng 0.09%
3 An Giang 0.08%
4 Kon Tum 0.07%
5 Lào Cai 0.06%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Si theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Si thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Si. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Si là nam giới:

Si Pha, Si Thăng, Si Linh, Si Ních

Các tên với đệm Si là nữ giới:

Si Mai, Si Rin

Có tổng số 15 tên cho đệm Si. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Si.

Si trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Si trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Si trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Si

Si trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Si. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Si trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Si đa phần là mệnh Hỏa

Tên Si trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Si

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Si

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Si / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu