Từ điển tên

Đệm Sinh Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Sinh

Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng. Người viết Từ điển tên

140 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sinh Đang tăng dần

Đệm Sinh được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sinh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Sinh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Sinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.14%
2 Yên Bái 0.13%
3 Bạc Liêu 0.10%
4 Quảng Ninh 0.05%
5 Thái Nguyên 0.05%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Sinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Sinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Sinh là nam giới:

Sinh Hùng, Sinh Thành, Sinh Trung, Sinh Quân, Sinh Thái, Sinh Tài, Sinh Cung, Sinh Lộc, Sinh Huy

Các tên với đệm Sinh là nữ giới:

Sinh Viên, Sinh Hạnh, Sinh Trang, Sinh Châu, Sinh Trà

Có tổng số 71 tên cho đệm Sinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh.

Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sinh

Sinh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 170 từ ghép với từ Sinh. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Sinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sinh đa phần là mệnh Kim

Tên Sinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu