Tên đệm Sinh
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót SinhÝ nghĩa tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Sinh
Giới tính thường dùng
Tên đệm Sinh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Cách chọn tên hay với đệm Sinh
Trong tiếng Việt, tên đệm Sinh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Sinh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do kết hợp với tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Sinh như:
Tham khảo thêm: Danh sách 144 tên ghép với chữ Sinh hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Sinh
Mức Độ phổ biến
Sinh là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 193 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Sinh" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.14%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Sinh xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, khoảng hơn 730 người thì có một người mang tên đệm Sinh. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Yên Bái và Quảng Ninh.
Đệm Sinh trong tiếng Việt
Định nghĩa Sinh trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Đẻ ra (thường chỉ nói về người). Ví dụ:
- Sinh con đầu lòng.
- Bà cụ sinh được ba người con.
- Động từ
Tạo ra, làm nảy nở. Ví dụ:
- Sinh hoa kết trái.
- Sinh lời.
- Sinh bệnh.
- Động từ
Chuyển thành có một trạng thái khác trước và không hay. Ví dụ:
- Được nuông chiều quá sinh hư.
- Thấy lạ sinh nghi.
- Đồng nghĩa: đâm, đâm ra, đổ, hoá.
Cách đánh vần Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- i
- n
- h
Các từ ghép với Sinh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sinh" xuất hiện trong 151 từ ghép điển hình như: sinh từ, ngày sinh, sinh thành, chúng sinh...
Đệm Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Sinh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Sinh có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 牲: vật nuôi dùng để tế lễ.
- 狡: Gian xảo, xảo quyệt.
- 笙: Tiếng sáo, tiếng nhạc.
Đệm Sinh trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Sinh thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Sinh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Sinh
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Sinh là gì?
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Đệm (tên lót) Sinh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Sinh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Đệm (tên lót) Sinh có phổ biến tại Việt Nam không?
Sinh là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 193 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Sinh hiện nay thế nào?
Tên đệm "Sinh" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.14%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Sinh nhất?
Tên đệm Sinh xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, khoảng hơn 730 người thì có một người mang tên đệm Sinh. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Yên Bái và Quảng Ninh.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Sinh là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Sinh có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 牲: vật nuôi dùng để tế lễ.
- 狡: Gian xảo, xảo quyệt.
- 笙: Tiếng sáo, tiếng nhạc.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Sinh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Sinh thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.