Ý nghĩa tên Sinh Hiếu
Sinh Hiếu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự kính trọng và lòng hiếu thảo đối với cha mẹ. Tên này được ghép từ hai từ "sinh" và "hiếu", trong đó "sinh" có nghĩa là cha mẹ, còn "hiếu" có nghĩa là lòng biết ơn, sự đền đáp công ơn. Vì vậy, Sinh Hiếu mang hàm ý về một người con luôn kính trọng, biết ơn và đền đáp công ơn sinh thành, dưỡng dục của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sinh tên Hiếu
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Sinh Hiếu
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sinh Trưởng, Sinh Khiêm, Sinh Ngọc, Sinh Bá, Sinh Liên, Sinh Hiến, Sinh Hậu, Sinh Thông, Sinh Quảng,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phong Hiếu, Phụng Hiếu, Hoa Hiếu, Chính Hiếu, Quán Hiếu, Hy Hiếu, Lai Hiếu, Quách Hiếu, Tôn Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Hiếu
Giới tính
Tên Sinh Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Sinh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Hiếu bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Hiếu có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Hiếu trong thần số học
S | I | N | H | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | |||||
1 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 𥑥孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả