Từ điển tên

Đệm Sư Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Sư

Đệm Sư trong tiếng Hán có nghĩa là "sư tử", tượng trưng cho sức mạnh, dũng cảm và quyền uy. Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn sẵn sàng bảo vệ người thân yêu. Họ cũng có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, luôn được mọi người tôn trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, đệm Sư còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và luôn đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

99 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sư

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sư Đang giảm dần

Đệm Sư được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sư. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Sư thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Sư là nam giới:

Sư Lưu, Sư Đức

Có tổng số 11 tên cho đệm Sư. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sư.

Sư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Sư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sư trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sư

Sư trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Sư. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Sư trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sư đa phần là mệnh Kim

Tên Sư trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Sư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Sư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu