Ý nghĩa của đệm Sư
Đệm Sư trong tiếng Hán có nghĩa là "sư tử", tượng trưng cho sức mạnh, dũng cảm và quyền uy. Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn sẵn sàng bảo vệ người thân yêu. Họ cũng có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, luôn được mọi người tôn trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, đệm Sư còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và luôn đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sư
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sư Đang giảm dần
Đệm Sư được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sư. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Sư thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Sư là nam giới:
Có tổng số 11 tên cho đệm Sư. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sư.
Sư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ư
-
Sư trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sư
- Danh từ: người tu hành theo đạo Phật ở chùa
- ông sư bà sãi
- Danh từ: (Khẩu ngữ) sư đoàn (nói tắt)
- chỉ huy một sư
Sư trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Sư. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sư trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sư đa phần là mệnh Kim
Tên Sư trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành