Ý nghĩa tên Sư Đức
Ý nghĩa đệm Sư tên Đức
Tên đệm Sư
Đệm Sư trong tiếng Hán có nghĩa là "sư tử", tượng trưng cho sức mạnh, dũng cảm và quyền uy. Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn sẵn sàng bảo vệ người thân yêu. Họ cũng có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, luôn được mọi người tôn trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, đệm Sư còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và luôn đạt được thành công trong cuộc sống.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Sư Đức
Tên ghép với đệm Sư
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Sư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Di Đức, Sáu Đức, Chân Đức, Kỷ Đức, Nhơn Đức, Thạch Đức, Lai Đức, Khang Đức, Bỉnh Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sư Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sư Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sư Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sư Đức
Giới tính
Tên Sư Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sư Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sư kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sư và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sư Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sư Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sư Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ư
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Sư Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sư Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sư Đức bao gồm:
- Đệm Sư có 8 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sư Đức có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sư Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sư là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sư Đức cần xác định rõ ràng đệm Sư và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sư Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sư Đức trong thần số học
S | Ư | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||
1 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.