Từ điển tên

Tên Sư ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sư Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sư Đức.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sư tên Đức

Tên đệm

Đệm Sư trong tiếng Hán có nghĩa là "sư tử", tượng trưng cho sức mạnh, dũng cảm và quyền uy. Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn sẵn sàng bảo vệ người thân yêu. Họ cũng có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, luôn được mọi người tôn trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, đệm Sư còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và luôn đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Sư Đức

Tên ghép với đệm Sư

Có tổng số 11 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sư Lưu,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Di Đức, Sáu Đức, Chân Đức, Kỷ Đức, Nhơn Đức, Thạch Đức, Lai Đức, Khang Đức, Bỉnh Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sư Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sư Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sư Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sư Đức

Giới tính

Tên Sư Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sư Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sư kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sư và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sư Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sư Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sư Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sư Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sư Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sư Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sư Đức có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sư Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sư là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sư Đức cần xác định rõ ràng đệm Sư và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sư Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sư Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sư Đức sang thần số học
SƯ ĐC
33
143

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sư Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sư Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sư Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu