Từ điển tên

Tên Sư TrưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sư Trưởng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sư Trưởng.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sư tên Trưởng

Tên đệm

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Trưởng

Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Sư Trưởng

Tên ghép với đệm Sư

Có tổng số 11 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sư Hào, Sư Sư, Sư Trường, Sư Tùng, Sư Thuận, Sư Nghĩa, Sư Đức, Sư Lưu, Sư An,

Đệm ghép với tên Trưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huỳnh Trưởng, Sỹ Trưởng, Thế Trưởng, Hồng Trưởng, Đắc Trưởng, Quận Trưởng, Kế Trưởng, Trọng Trưởng, Đô Trưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sư Trưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sư Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sư Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sư Trưởng

Giới tính

Tên Sư Trưởng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sư Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sư kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sư và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sư Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sư Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sư Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sư Trưởng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sư Trưởng

Tên Sư Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sư Trưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sư Trưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sư Trưởng có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sư Trưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sư là mệnh Kim và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sư Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Sư và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sư Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sư Trưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sư Trưởng sang thần số học
SƯ TRƯNG
336
12957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sư Trưởng

Tên tiếng Anh cho tên Sư Trưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ava 筛长
  • 筛 - sư (cái rây lọc bột)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Lana 师长
  • 师 - sư thầy, sư ông
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Tatiyana 螄长
  • 螄 - loa sư (ốc sên)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Sinai 蛳长
  • 蛳 - loa sư (ốc sên)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Mayela 師长
  • 師 - sư thầy, sư ông
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Nevaeha 獅长
  • 獅 - sư tử
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Melanny 狮长
  • 狮 - sư tử
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Rosselyn 篩长
  • 篩 - sư (cái rây lọc bột)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sư Trưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sư Trưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sư Trưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sư Trưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu