Ý nghĩa của đệm Sương
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sương Đang giảm dần
Đệm Sương được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sương. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Sương được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đắk Lắk với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Lắk | 0.03% |
2 | Quảng Bình | 0.02% |
3 | Bình Thuận | 0.02% |
4 | Tây Ninh | 0.01% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Sương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Sương là nữ giới:
Sương Mai, Sương Sương, Sương Thu, Sương An
Có tổng số 20 tên cho đệm Sương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sương.
Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Sương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sương
- Danh từ: hơi nước ngưng tụ lại thành hạt màu trắng rất nhỏ bay lơ lửng trong lớp không khí gần mặt đất
- dãi nắng dầm sương
- trời đầy sương
- Đồng nghĩa: sương mù
- Danh từ: hơi nước ngưng tụ đọng lại thành hạt trên cành cây ngọn cỏ
- những giọt sương long lanh đọng trên lá
- Đồng nghĩa: sương móc
- Danh từ: (Văn chương) (tóc) màu trắng như sương
- mái tóc đã điểm sương
- "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều)
Sương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Sương. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sương đa phần là mệnh Kim
Tên Sương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành