Tên đệm Sương Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Sương
Ý nghĩa tên đệm Sương
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Sương
Giới tính thường dùng
Tên đệm Sương chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Cách chọn tên hay với đệm Sương
Trong tiếng Việt, tên đệm Sương (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Sương dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Sương như:
Tham khảo thêm: Danh sách 38 tên ghép với chữ Sương hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Sương
Mức Độ phổ biến
Sương là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 334 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên đệm "Sương" đang tăng nhưng vẫn chưa phổ biến và lựa chọn nhiều khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+30.3%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Sương vẫn hiện diện tại Đắk Lắk. Tại đây, ước tính với hơn 4.000 người thì có một người mang đệm Sương. Các khu vực ít hơn như Quảng Bình, Bình Thuận và Bến Tre.
Đệm Sương trong tiếng Việt
Định nghĩa Sương trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Hơi nước ngưng tụ lại thành hạt màu trắng rất nhỏ bay lơ lửng trong lớp không khí gần mặt đất. Ví dụ:
- Dãi nắng dầm sương.
- Trời đầy sương.
- Đồng nghĩa: sương mù.
- Danh từ
Hơi nước ngưng tụ đọng lại thành hạt trên cành cây ngọn cỏ. Ví dụ:
- Những giọt sương long lanh đọng trên lá.
- Đồng nghĩa: sương móc.
- Danh từ
(Văn chương) (tóc) màu trắng như sương. Ví dụ:
- Mái tóc đã điểm sương.
- "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều).
Cách đánh vần Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- ư
- ơ
- n
- g
Các từ ghép với Sương trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sương" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: ăn sương, sương giá, sương gió, tuyết sương...
Đệm Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Sương trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Sương có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sương phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 箱: Cái rương hay hộp thư.
- 霜: Hạt sương.
- 厢: Phòng ở phía tây.
Đệm Sương trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Sương thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Sương
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Sương
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Sương là gì?
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.
Đệm (tên lót) Sương phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Sương chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Đệm (tên lót) Sương có phổ biến tại Việt Nam không?
Sương là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 334 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Sương hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên đệm "Sương" đang tăng nhưng vẫn chưa phổ biến và lựa chọn nhiều khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+30.3%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Sương nhất?
Tên đệm Sương vẫn hiện diện tại Đắk Lắk. Tại đây, ước tính với hơn 4.000 người thì có một người mang đệm Sương. Các khu vực ít hơn như Quảng Bình, Bình Thuận và Bến Tre.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Sương là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Sương có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sương phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 箱: Cái rương hay hộp thư.
- 霜: Hạt sương.
- 厢: Phòng ở phía tây.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Sương mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Sương thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.