Ý nghĩa của đệm Tầm
"Tầm" có thể mang ý nghĩa về tầm nhìn xa, tầm cỡ lớn, thể hiện mong muốn con sẽ trở thành người có tầm ảnh hưởng, thành công trong cuộc sống, cũng có thể mang ý nghĩa về sự sâu sắc, thấu hiểu, thể hiện mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng suốt, có khả năng nhìn nhận vấn đề một cách thấu đáo. Đệm "Tầm'' là một đệm hay và ý nghĩa, phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tầm
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tầm được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tầm. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tầm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Tầm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tầm.
Tầm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ầ
-
-
m
-
Tầm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tầm
- Danh từ: khoảng cách, phạm vi có thể đạt được
- tên lửa tầm xa
- tuột khỏi tầm tay
- Danh từ: khoảng chừng, độ chừng
- chỗ đó ước tầm ba chục mét vuông
- tầm này năm ngoái
- Danh từ: độ, cỡ, thường được coi là ở mức chuẩn hoặc mức tương đối cao
- tầm quan trọng của vấn đề
- đứng ngang tầm với các nước phát triển
- Danh từ: thời gian làm việc hằng ngày theo quy định, ở công sở, nhà máy
- còi tầm
- giờ tan tầm
- Động từ: (Từ cũ)
- Động từ: (ng1)
- tầm sư học đạo
Tầm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Tầm. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tầm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tầm đa phần là mệnh Thủy
Tên Tầm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành