Ý nghĩa của đệm Tấn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tấn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tấn Đang giảm dần
Đệm Tấn được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tấn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tấn được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.87%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 2.87% |
2 | Quàng Nam | 2.01% |
3 | Long An | 2.01% |
4 | Tây Ninh | 1.76% |
5 | Ðồng Tháp | 1.74% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tấn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tấn là nam giới:
Tấn Phát, Tấn Đạt, Tấn Tài, Tấn Lộc, Tấn Dũng, Tấn Sang, Tấn Thành, Tấn Lợi, Tấn Phúc
Có tổng số 363 tên cho đệm Tấn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn.
Tấn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
n
-
Tấn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tấn
- Danh từ: đơn vị đo khối lượng bằng 1.000 kilogram, trong hệ đơn vị đo lường quốc tế
- hai tấn thóc
- xe có trọng tải 10 tấn
- Danh từ: đơn vị đo dung tích của tàu bè, bằng 2,8317 mét khối.
- Danh từ: đơn vị đo lượng có thể chở của tàu bè, bằng 1,1327 mét khối.
- Danh từ: lớp diễn có tính chất cao trào của vở tuồng, vở kịch
- tấn tuồng cổ
- Danh từ: (Văn chương) cảnh ngộ có nhiều kịch tính ở đời
- tấn trò đời
- tấn bi kịch của gia đình
- Danh từ: thế võ đứng chùng thấp xuống và dồn lực vào hai chân cho vững chắc
- xuống tấn
- đứng tấn
- Động từ: (Phương ngữ) chặn hoặc chèn lên cho chặt
- tấn chiếc bàn vào cánh cửa
- tấn màn cho con ngủ
Tấn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Tấn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tấn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tấn đa phần là mệnh Hỏa
Tên Tấn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành