Ý nghĩa của đệm Tân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Đệm "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tân Đang tăng dần
Đệm Tân được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tân. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tân được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.07% |
2 | Tiền Giang | 0.05% |
3 | Bình Định | 0.05% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.05% |
5 | Ðồng Tháp | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tân là nam giới:
Tân Tiến, Tân Khoa, Tân Thành, Tân Phú, Tân Phúc, Tân Anh, Tân Giang, Tân Hưng, Tân Nguyên
Các tên với đệm Tân là nữ giới:
Tân Kiều, Tân Lý, Tân Trang, Tân Di, Tân Vương, Tân Nhạn, Tân Nhàn
Có tổng số 110 tên cho đệm Tân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tân.
Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
n
-
Tân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tân
- Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong thiên can, sau canh, trước nhâm.
- Tính từ: (Từ cũ, Ít dùng) mới, trong quan hệ đối lập với cựu (Từ cũ, có trước)
- kẻ cựu người tân
- Tính từ: (người đã ở tuổi trưởng thành) chưa hề có quan hệ tình dục
- trai tân
- mất tân
- Tính từ: . yếu tố ghép trước để cấu tạo từ hoặc tổ hợp từ (thường là danh từ), có nghĩa mới, như: tân học, tân khoa, tân thời, tân binh, v.v..
Tân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Tân. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tân đa phần là mệnh Thủy
Tên Tân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành