Từ điển tên

Tên Tân BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tân Bình

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Tân Bình" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tân tên Bình

Tên đệm Tân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Đệm "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tân Bình

Tên ghép với đệm Tân

Có tổng số 110 tên ghép với đệm Tân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tân An, Tân Đức, Tân Kiên, Tân Minh, Tân Nam, Tân Hưng, Tân Giang, Tân Phúc, Tân Anh,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phong Bình, Tất Bình, Đại Bình, Cao Bình, Hưng Bình, Quảng Bình, Đắc Bình, Ngô Bình, Lê Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tân Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tân Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tân Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tân Bình

Giới tính

Tên Tân Bình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tân Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tân kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tân và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tân Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tân Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tân Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tân Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tân Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tân Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tân Bình có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tân Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tân là mệnh Thủy và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tân Bình cần xác định rõ ràng đệm Tân và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tân Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tân Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tân Bình sang thần số học
TÂN BÌNH
19
25258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tân Bình

Tên tiếng Anh cho tên Tân Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 镔坪
  • 镔 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 坪 - bình nguyên
Mario 镔萍
  • 镔 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Tristan 镔缾
  • 镔 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 缾 - bình rượu
Abraham 镔泙
  • 镔 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Brady 镔评
  • 镔 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 评 - bình phẩm
Willard 鋅𤭸
  • 鋅 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 𤭸 - bình rượu
Beau 镔評
  • 镔 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 評 - bình phẩm
Tyson 镔屏
  • 镔 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 屏 - tấm bình phong
Branden 镔𤭸
  • 镔 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 𤭸 - bình rượu
Erich 镔瓶
  • 镔 - tân (thép uốn nghệ thuật)
  • 瓶 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tân Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tân Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tân Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tân Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu