Ý nghĩa của đệm Tập
Nghĩa Hán Việt là rèn luyện, thể hiện thái độ cần cù, nhẫn nại, nỗ lực cố gắng để có thành quả tốt hơn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tập
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tập được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tập. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tập thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tập. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Tập. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tập.
Tập trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tập trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ậ
-
-
p
-
Tập trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tập
- Danh từ: chồng nhỏ giấy tờ, sổ sách, v.v. cùng loại
- tập bản thảo
- tập ảnh
- báo xếp thành từng tập
- Đồng nghĩa: xấp, xếp
- Danh từ: phần làm thành từng cuốn riêng của một tác phẩm, có nội dung tương đối trọn vẹn
- tập một của bộ tiểu thuyết
- phim truyền hình nhiều tập
- Danh từ: cuốn sách gồm nhiều tác phẩm riêng biệt
- mới in một tập thơ
- tập truyện ngắn
- Danh từ: (Phương ngữ) vở
- cuốn tập
- tập học sinh
- Động từ: làm đi làm lại nhiều lần một việc gì đó để cho quen, cho thạo
- tập võ
- bé đang bập bẹ tập nói
Tập trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 64 từ ghép với từ Tập. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tập trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tập đa phần là mệnh Mộc
Tên Tập trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành