Tên đệm Tất Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Tất
Ý nghĩa tên đệm Tất
Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tất
Giới tính thường dùng
Tên đệm Tất chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Cách chọn tên hay với đệm Tất
Trong tiếng Việt, tên đệm Tất (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Tất nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Tất như:
Tham khảo thêm: Danh sách 192 tên ghép với chữ Tất hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tất
Mức Độ phổ biến
Tất là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 127 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên đệm "Tất" đang tăng nhưng vẫn chưa phổ biến và lựa chọn nhiều khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.91%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Tất xuất hiện nhiều tại Nghệ An. Tại đây, khoảng hơn 660 người thì có một người mang tên đệm Tất. Các khu vực ít hơn như Thái Bình, Hà Nam và Hà Nội.
Đệm Tất trong tiếng Việt
Định nghĩa Tất trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Khẩu ngữ) bít tất (nói tắt).
Ví dụ: Chân đi tất.
- Đại từ
(Khẩu ngữ) tất cả (nói tắt). Ví dụ:
- Còn bao nhiêu cho tất.
- Tự làm tất mọi việc.
- Đồng nghĩa: hết thảy, toàn bộ, tuốt.
- Phụ từ
Như ắt. Ví dụ:
- Đã hứa tất sẽ làm.
- Nóng vội tất sẽ hỏng việc.
Cách đánh vần Tất trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ấ
- t
Các từ ghép với Tất trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tất" xuất hiện trong 18 từ ghép điển hình như: tất cả, tất niên, tất thắng, chu tất...
Đệm Tất trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Tất trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Tất có 17 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tất phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 毕: Hoàn thành, kết thúc.
- 漆: Sơn ta.
- 悉: Tận tâm, tận lực.
Đệm Tất trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tất thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Tất
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tất
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Tất là gì?
Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.
Đệm (tên lót) Tất phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Tất chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Đệm (tên lót) Tất có phổ biến tại Việt Nam không?
Tất là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 127 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Tất hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên đệm "Tất" đang tăng nhưng vẫn chưa phổ biến và lựa chọn nhiều khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.91%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Tất nhất?
Tên đệm Tất xuất hiện nhiều tại Nghệ An. Tại đây, khoảng hơn 660 người thì có một người mang tên đệm Tất. Các khu vực ít hơn như Thái Bình, Hà Nam và Hà Nội.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Tất là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Tất có 17 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tất phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 毕: Hoàn thành, kết thúc.
- 漆: Sơn ta.
- 悉: Tận tâm, tận lực.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Tất mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tất thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.