Ý nghĩa của đệm Tây
Nghĩa là phía Tây, chỉ về cái hiện đại, mới mẻ, đặc sắc hơn, tích cực hơn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tây
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tây Đang tăng dần
Đệm Tây được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tây. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tây được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.05% |
2 | Quảng Ngãi | 0.03% |
3 | Kiên Giang | 0.03% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tây thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tây. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tây là nam giới:
Tây Nguyên, Tây Đô, Tây Hồ, Tây Trắng, Tây Trung, Tây Âu
Các tên với đệm Tây là nữ giới:
Tây Thi, Tây Thy, Tây Xuyên, Tây Phương, Tây Yến
Có tổng số 15 tên cho đệm Tây. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tây.
Tây trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tây trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
y
-
Tây trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tây
- Danh từ: một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời lặn, đối diện với phương đông
- gió tây
- mặt trời lặn đằng tây
- Danh từ: (thường viết hoa) phần đất của thế giới, nằm về phía tây châu Âu; thường dùng (trong khẩu ngữ) để chỉ các nước ở phương Tây nói chung
- nền văn minh phương Tây
- đi Tây
- sống bên Tây
- Tính từ: theo kiểu phương Tây, hoặc có nguồn gốc từ phương Tây; đối lập với ta
- quần tây
- thuốc tây
- táo tây
- tết tây
- Tính từ: (Từ cũ, vch, Ít dùng) riêng tư
- niềm tây
- "Nồi ai thời nấy muốn đầy, Của chung thời lấy, của tây thời dành." (TNNL)
Tây trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Tây. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tây trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tây đa phần là mệnh Kim
Tên Tây trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành