Từ điển tên

Tên Tây ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tây Thi

Tây Thi là cái tên mang một vẻ đẹp mong manh, thanh thoát và ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu sắc. Tên gọi này có nguồn gốc từ thời Xuân Thu chiến quốc, gắn liền với một trong tứ đại mỹ nhân Trung Hoa.Ý nghĩa của tên Tây Thi có thể được giải thích như sau:- "Tây" (西): Phương Tây, nơi hoàng hôn buông xuống, gợi lên sự quyến rũ, bí ẩn và một chút buồn man mác.- "Thi" (施): Ban tặng, ban ơn, thể hiện phẩm chất cao đẹp, lòng tốt bụng và sự hy sinh. Cái tên Tây Thi không chỉ mang vẻ đẹp về âm thanh mà còn gửi gắm những kỳ vọng của cha mẹ về con gái: con sẽ là một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, có tấm lòng nhân hậu và luôn đem lại niềm vui cho mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tây tên Thi

Tên đệm Tây

Nghĩa là phía Tây, chỉ về cái hiện đại, mới mẻ, đặc sắc hơn, tích cực hơn.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tây Thi

Tên ghép với đệm Tây

Có tổng số 15 tên ghép với đệm Tây trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tây. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tây Thy, Tây Xuyên, Tây Phương, Tây Yến,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Thảo Thi, Lan Thi, Ánh Thi, Đan Thi, Mộng Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tây Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tây Thi Đang giảm dần

Tên Tây Thi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tây Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tây Thi

Giới tính

Tên Tây Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tây Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tây kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tây và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tây Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tây Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tây Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tây Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tây Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tây Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tây Thi có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tây Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tây là mệnh Kim và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tây Thi cần xác định rõ ràng đệm Tây và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tây Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tây Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tây Thi sang thần số học
TÂY THI
179
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tây Thi

Tên tiếng Anh cho tên Tây Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marie 西鳾
  • 西 - phương tây
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Mia 西施
  • 西 - phương tây
  • 施 - phòng the
Krista 犀诗
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
  • 诗 - thi nhân
Janette 犀濞
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
  • 濞 - thi (nước mũi)
Lia 私诗
  • 私 - riêng tư
  • 诗 - thi nhân
Jeanie 犀蓍
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 私鳾
  • 私 - riêng tư
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 犀尸
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
  • 尸 - thi hài
Irine 犀屍
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
  • 屍 - thi thể, thi hài
Jossie 犀試
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
  • 試 - khảo thí

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tây Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tây Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tây Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tây Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu