Từ điển tên

Đệm Than Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Than

Than là một cái đệm có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa sâu sắc. Trong tiếng Hán, "Than" có nghĩa là "lời nói", "biểu đạt". Đệm này thường được đặt cho những người có khả năng giao tiếp tốt, hoạt bát và thông minh. Họ thường là những người có tài ăn nói, dễ dàng truyền đạt được thông điệp và suy nghĩ của mình đến người khác. Ngoài ra, đệm Than còn mang ý nghĩa về sự sáng tạo và trí tưởng tượng phong phú. Họ thường là những người có tư duy nhạy bén, thích khám phá những điều mới mẻ và tạo ra những tác phẩm có giá trị. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

65 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Than

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Than được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Than. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Than thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Than. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 tên cho đệm Than. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Than.

Than trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Than trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Than trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Than

Than trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Than. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Than trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Than đa phần là mệnh Hỏa

Tên Than trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Than

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Than

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Than / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu