Từ điển tên

Đệm Thế Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

298 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thế Đang tăng dần

Đệm Thế được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thế. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Thế được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.18%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Thế phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 1.18%
2 Thái Bình 1.04%
3 Quảng Ninh 0.96%
4 Hải Phòng 0.96%
5 Hải Dương 0.90%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Thế theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Thế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Thế là nam giới:

Thế Anh, Thế Vinh, Thế Hùng, Thế Bảo, Thế Sơn, Thế Hiển, Thế Phong, Thế Duy, Thế Huy

Các tên với đệm Thế là nữ giới:

Thế Vy, Thế Lam, Thế Hằng, Thế Phường, Thế Đảm, Thế Tam, Thế Oanh

Có tổng số 424 tên cho đệm Thế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế.

Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thế trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thế

Thế trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 76 từ ghép với từ Thế. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Thế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thế đa phần là mệnh Kim

Tên Thế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu