Ý nghĩa tên Thế Trung
"Thế" Quyền lực, sức mạnh, uy lực. ''Trung" Con người có tâm hồn rộng mở, độ lượng. Sống trung thực, có lập trường, niềm tin rõ ràng. Tên "Thế Trung" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con. Mạnh mẽ, bản lĩnh, có khí chất phi thường. Sống hòa nhập với thời đại, biết nắm bắt thời cơ. Trung thành, liêm chính, có tâm hồn rộng mở. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Trung
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Thế Trung
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế An, Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Đạt, Thế Hoàng, Thế Vũ, Thế Cường,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trung, Chính Trung, Dương Trung, Gia Trung, Kiên Trung, Anh Trung, Xuân Trung, Thanh Trung, Việt Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Trung Đang tăng dần
Tên Thế Trung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Trung phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.04% |
2 | Tây Ninh | 0.03% |
3 | Hà Nam | 0.03% |
4 | Ninh Thuận | 0.03% |
5 | Lai Châu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trung
Giới tính
Tên Thế Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trung bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trung có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trung cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Trung trong thần số học
T | H | Ế | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | |||||||
2 | 8 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.