Ý nghĩa của đệm Thích
Nghĩa Hán Việt là ghi nhớ, thân thiết, chỉ vào hành động gần gũi, chắc chắn, quan hệ gắn bó xác thực, thái độ nghiêm túc. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thích
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Thích được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thích. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Thích thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Thích. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thích.
Thích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Thích trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thích
- Động từ: dùng vật có mũi nhọn mà châm vào da cho thành dấu hiệu, chữ viết rồi bôi chất mực cho nổi hình lên
- thích chữ vào tay
- Đồng nghĩa: xăm
- Động từ: thúc vào người
- thích nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn
- Đồng nghĩa: huých
- Động từ: có cảm giác bằng lòng, dễ chịu mỗi khi tiếp xúc với cái gì hoặc làm việc gì, khiến luôn muốn tiếp xúc với cái đó hoặc làm việc đó mỗi khi có dịp
- thích đi du lịch
- thích sống tự lập
- không thích cuộc sống tù túng
- Đồng nghĩa: ham, ham thích, thích thú, ưa, ưa thích
Thích trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Thích. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thích trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thích đa phần là mệnh Hỏa
Tên Thích trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành