Ý nghĩa của đệm Tiết
Tiết là một cái đệm có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự hoàn thành, viên mãn, thành công. Đây là loại đệm được nhiều bậc cha mẹ ưa chuộng và đặt cho con cái của mình với mong muốn con luôn gặt hái được thành quả tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tiết
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tiết Đang tăng dần
Đệm Tiết được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tiết. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tiết được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.03% |
2 | Kiên Giang | 0.03% |
3 | Hậu Giang | 0.03% |
4 | Bình Dương | 0.02% |
5 | Bình Định | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tiết thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tiết là nữ giới:
Tiết Hạnh, Tiết Hoa, Tiết Hồng, Tiết Ngân, Tiết Anh, Tiết Vân, Tiết Xuân
Có tổng số 16 tên cho đệm Tiết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiết.
Tiết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
Tiết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiết
- Danh từ: máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn
- tiết lợn
- tiết vịt
- cắt tiết gà
- Danh từ: (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục
- điên tiết
- nóng tiết
- Danh từ: ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên
- tiết xuân phân
- tiết thanh minh
- tiết đông chí
- Đồng nghĩa: ngày tiết
- Danh từ: (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau.
- Danh từ: thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm
- trời đang tiết xuân
- tiết trời ấm áp
- Danh từ: phần nhỏ của chương trong tác phẩm
- chương đầu có ba tiết
- Danh từ: khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút
- tiết toán
- mỗi buổi có bốn tiết
- trống hết tiết
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một
- "Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!" (TKiều)
- Động từ: (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch
- tiết nước bọt
- tiết mồ hôi
- tiết sữa
- cây tiết ra nhựa
Tiết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 46 từ ghép với từ Tiết. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tiết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiết đa phần là mệnh Thủy
Tên Tiết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành