Tên đệm Tinh Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Tinh
Ý nghĩa tên đệm Tinh
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tinh
Giới tính thường dùng
Tên đệm Tinh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Cách chọn tên hay với đệm Tinh
Trong tiếng Việt, tên đệm Tinh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Tinh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do kết hợp với tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Tinh như:
Tham khảo thêm: Danh sách 17 tên ghép với chữ Tinh hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tinh
Mức Độ phổ biến
Tinh là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 426 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên đệm Tinh vẫn hiện diện tại TP. Hồ Chí Minh. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Tinh. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Đắk Nông và Trà Vinh.
Đệm Tinh trong tiếng Việt
Định nghĩa Tinh trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để ví kẻ lão luyện, ranh ma, xảo quyệt.
Ví dụ: Con hồ li đã thành tinh.
- 2. Danh từ
Phần xanh ở ngoài vỏ cây loài tre, nứa.
Ví dụ: Cạo tinh tre.
- 3. Tính từ
Có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị. Ví dụ:
- Tinh mắt, nhìn thấy trước.
- Nhận xét rất tinh.
- Trẻ con giờ tinh lắm, chuyện gì cũng biết!.
- Đồng nghĩa: tinh tường.
- 4. Tính từ
Đạt đến trình độ cao, nắm vững, thành thạo. Ví dụ:
- Nét vẽ đã tinh.
- Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh (tng).
- 5. Tính từ
Thuần nhất, không bị pha tạp với thứ khác, loại khác. Ví dụ:
- Muối tinh.
- Thức ăn tinh.
- 6. Phụ từ
Chỉ toàn là. Ví dụ:
- Chọn tinh đồ tốt.
- Toán thợ tinh những người khoẻ mạnh.
- Đồng nghĩa: rặt, toàn.
Cách đánh vần Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- i
- n
- h
Các từ ghép với Tinh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tinh" xuất hiện trong 82 từ ghép điển hình như: tinh anh, mới tinh, tinh thể học, tinh giảm...
Đệm Tinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Tinh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Tinh có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 星: ánh sáng của các vì sao.
- 腥: Mùi tanh của cá thịt.
- 睛: Đôi mắt sáng tinh anh.
Đệm Tinh trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tinh thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Tinh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tinh
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Tinh là gì?
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.
Đệm (tên lót) Tinh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Tinh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Đệm (tên lót) Tinh có phổ biến tại Việt Nam không?
Tinh là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 426 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Tinh nhất?
Tên đệm Tinh vẫn hiện diện tại TP. Hồ Chí Minh. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Tinh. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Đắk Nông và Trà Vinh.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Tinh là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Tinh có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 星: ánh sáng của các vì sao.
- 腥: Mùi tanh của cá thịt.
- 睛: Đôi mắt sáng tinh anh.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Tinh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Tinh thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.