Ý nghĩa của đệm Tinh
"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tinh Đang tăng dần
Đệm Tinh được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tinh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tinh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Yên Bái | 0.02% |
2 | Đắk Lắk | 0.01% |
3 | Lâm Đồng | 0.01% |
4 | Tiền Giang | 0.01% |
5 | Đắk Nông | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tinh là nam giới:
Tinh Anh, Tinh Em, Tinh Quân, Tinh Nghi
Các tên với đệm Tinh là nữ giới:
Có tổng số 13 tên cho đệm Tinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tinh.
Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tinh
- Danh từ: con vật sống lâu năm trở thành yêu quái chuyên hại người, theo tưởng tượng; cũng thường dùng để ví kẻ lão luyện, ranh ma, xảo quyệt
- con hồ li đã thành tinh
- Danh từ: phần xanh ở ngoài vỏ cây loài tre, nứa
- cạo tinh tre
- Tính từ: có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị
- tinh mắt, nhìn thấy trước
- nhận xét rất tinh
- trẻ con giờ tinh lắm, chuyện gì cũng biết!
- Đồng nghĩa: tinh tường
- Tính từ: đạt đến trình độ cao, nắm vững, thành thạo
- nét vẽ đã tinh
- nhất nghệ tinh, nhất thân vinh (tng)
- Tính từ: thuần nhất, không bị pha tạp với thứ khác, loại khác
- muối tinh
- thức ăn tinh
- Phụ từ: chỉ toàn là
- chọn tinh đồ tốt
- toán thợ tinh những người khoẻ mạnh
- Đồng nghĩa: rặt, toàn
Tinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 88 từ ghép với từ Tinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tinh đa phần là mệnh Kim
Tên Tinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành