Ý nghĩa của đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tố
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tố Đang giảm dần
Đệm Tố được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tố. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tố được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.29%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.29% |
2 | Đà Nẵng | 0.28% |
3 | Bến Tre | 0.28% |
4 | Trà Vinh | 0.27% |
5 | Kon Tum | 0.26% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tố thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tố là nam giới:
Tố Hữu, Tố Cường, Tố Tây, Tố Sinh, Tố Huy
Các tên với đệm Tố là nữ giới:
Tố Uyên, Tố Quyên, Tố Như, Tố Trinh, Tố Nga, Tố Nhi, Tố Loan, Tố Nguyên, Tố Linh
Có tổng số 120 tên cho đệm Tố. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố.
Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
Tố trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tố
- Danh từ: gió mạnh đổi chiều đột ngột xảy ra trong cơn dông
- "Mây gặp rồng, cơn dông cơn tố, Cá gặp nước, cơn ngược cơn xuôi." (Cdao)
- Động từ: (Khẩu ngữ) nói công khai cho mọi người biết việc làm sai trái, phạm pháp của người khác
- tố tội ác của cường hào ác bá
Tố trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 41 từ ghép với từ Tố. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tố trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tố đa phần là mệnh Kim
Tên Tố trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành